Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Mặt nạ miếng – Thành phần nổi bật: Phức hợp 5 loại Vitamin C; Niacinamide; Glutathione – Công dụng: Dưỡng sáng; Dưỡng ẩm; Chống lão hóa – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/2fuMhZOhFb |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
3-O-Ethyl Ascorbic Acid (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Ascorbyl Glucoside (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Ascorbyl Palmitate (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Ascorbic Acid (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Ascorbyl Tetraisopalmitate (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen | Tốt cho da lão hóa | ||
Tripeptide-1 | – Tăng sinh collagen – Cải thiện lão hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Octyldodecanol | – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
C14-22 Alcohols | – Ổn định nhũ tương | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
C12-20 Alkyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Polyglyceryl-10 Myristate | – Nhũ hóa | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Isopentyldiol | – Giữ ẩm | |||
2,3-Butanediol | – Giữ ẩm – Dung môi – Ổn định công thức | |||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Polyglyceryl-4 Oleate | – Nhũ hóa | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Proline | – Dưỡng ẩm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Derma Factory Cica 53.2% Cream
REVIEW GEL DƯỠNG ẨM VICHY AQUALIA THERMAL MINERAL WATER GEL
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC TẨY TRANG DR.G PH CLEANSING WATER
Review thành phần Unleashia Oh! Happy Day Lip Pencil
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHITE CLAY FACIAL CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE SERUM SUNSCREEN SPF50+ PA++++