Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Son môi – Công dụng: Trang điểm môi; Hiệu ứng mịn lì – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/1qHL9kWs6w |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | Dimethicone đã được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | |||
Isoamyl Laurate | – Tăng cường kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Diisostearyl Malate | – Làm mềm – Phân tán sắc tố – Kháng nước | |||
Isoeicosane | – Làm mềm da | |||
Barium Sulfate | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Phục hồi hàng rào bảo vệ da | |||
Dimethicone Crosspolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Tăng cường kết cấu – Dung môi | |||
Phytosteryl Macadamiate | – Làm mềm da – Giữ ẩm | |||
Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax | – Tăng cường kết cấu – Định hình son môi | |||
Microcrystalline Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Polyglyceryl-2 Triisostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần – Tăng độ nhớt | |||
Polyethylene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Copernicia Cerifera (Carnauba) Wax | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng giữ ẩm | |||
C10-18 Triglycerides | – Làm mềm da – Dưỡng ẩm – Làm đặc kết cấu | |||
Sorbitan Isostearate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Diglyceryl Sebacate/Isopalmitate | – Làm mềm da | |||
Polyhydroxystearic Acid | – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Candelilla Wax Esters | – Giữ ẩm | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | |||
Polyglyceryl-2 Diisostearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Isopropyl Myristate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Isostearic Acid | – Tăng cường kết cấu | |||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Polyglyceryl-3 Polyricinoleate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Magnesium Myristate | – Tăng cường kết cấu – Làm mờ kết cấu | |||
Triethyl Citrate | – Dung môi – Tăng cường kết cấu | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa |
Dòng son môi 3CE Blur Matte Lipstick có thể chứa các thành phần tạo màu: Titanium Dioxide (CI 77891), Red Iron Oxides (CI 77491), Yellow Iron Oxides (CI 77492), Red 28 Lake (CI 45410), Yellow 5 Lake (CI 19140), Red 7 Lake (CI 15850), Black Iron Oxides (CI 77499) và Blue 1 Lake (CI 42090). Tùy thuộc vào màu sắc của từng sản phẩm mà công thức có thể chứa chất tạo màu khác nhau hoặc nồng độ chất tạo màu khác nhau.
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.