![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Son môi – Thành phần nổi bật: 4 loại bơ (bơ hạt mỡ, bơ cacao, bơ cọ, bơ hạt xoài) – Công dụng: Trang điểm môi; Dưỡng ẩm; Làm mềm môi – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4VJ0OSBnDz |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | Dimethicone đã được CIR kết luận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm | ![]() | |
Polyglyceryl-2 Triisostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | ![]() | ||
Synthetic Wax | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Mica | – Bắt sáng (tạo độ lấp lánh) | ![]() | ||
Microcrystalline Wax / Cera Microcristallina / Cire Microcrystalline | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Pentaerythrityl Tetraisostearate | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Dimethicone/Polyglycerin-3 Crosspolymer | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Hydrogenated Polyisobutene | – Làm mềm da | ![]() | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | ![]() | ||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | ![]() | ||
Silica Dimethyl Silylate | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Diisostearyl Malate | – Làm mềm – Phân tán sắc tố – Kháng nước | ![]() | ||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | ![]() | ||
Methicone | – Làm mịn da – Giữ ẩm | ![]() | ||
Propylene Carbonate | – Dung môi | ![]() | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho môi khô, nhạy cảm | ![]() | |
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Butter | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | Tốt cho môi khô | ![]() | |
Astrocaryum Murumuru Seed Butter | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | Tốt cho môi khô | ![]() | |
Aluminum Starch Octenylsuccinate | – Làm đặc kết cấu – Hấp thụ dầu thừa | ![]() | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA mô phỏng sinh học Ceramide NP | ![]() | |
Mangifera Indica (Mango) Seed Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho môi khô, nhạy cảm | ![]() | |
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | ![]() | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | ![]() | ||
TBHQ | – Bảo quản | ![]() |
Dòng son môi Innisfree Airy Matte Lipstick có thể chứa các thành phần tạo màu: Red Iron Oxide (CI 77491), Red 22 Lake (CI 45380), Black Iron Oxide (CI 77499), Titanium Dioxide (CI 77891) và Yellow Iron Oxide (CI 77492). Tùy thuộc vào màu sắc của từng sản phẩm mà công thức có thể chứa chất tạo màu khác nhau hoặc nồng độ chất tạo màu khác nhau.
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
![](http://twenty-gen.online/wp-content/uploads/2025/01/EWG.webp)