Review thành phần Angel’s Liquid Tranexamic Mela Cream

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Kem dưỡng
– Thành phần nổi bật: 2% Tranexamic Acid; Niacinamide; Allantoin
– Công dụng: Dưỡng sáng; Xóa mờ thâm nám, đốm nâu, tàn nhang
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại Angle’s Liquid Official Store: https://s.shopee.vn/4pv4JWMD1W
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Purified Water– Dung môi
Glycerin– Dưỡng ẩm
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Cyclopentasiloxane– Làm mượt kết cấu
– Phân tán thành phần
– Dung môi
Cyclopentasiloxane có thể gây tích lũy sinh học cho môi trường, nhưng không gây hại sức khỏe khi dùng ngoài da
Caprylic/Capric Triglyceride– Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Cyclohexasiloxane– Làm mượt kết cấu
– Giữ ẩm
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Tranexamic Acid– Cải thiện nám, đốm nâu
– Làm sáng da
Tốt cho da xỉn màu
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa
Beeswax– Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Stearic Acid– Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Glyceryl Stearate– Làm mềm da
– Nhũ hóa
PEG-100 Stearate– Nhũ hóa
– Làm mềm da
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer– Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer– Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
– Làm đặc kết cấu
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Allantoin– Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Spanish Licorice Root Extract– Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Làm dịu da
Betaine– Cân bằng độ ẩmTốt cho mọi loại da
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer– Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract– Chống oxy hóa
– Chống viêm
– Dưỡng sáng
– Chống lão hóa
– Tẩy tế bào chết
Tốt cho da thô ráp, xỉn màu, lão hóa
Adenosine– Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil– Tạo mùi thơmTinh dầu Cam Bergamot có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Citrus Reticulata (Tangerine) Peel Oil– Tạo mùi thơmTinh dầu Quýt có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Laureth-4– Nhũ hóa
Disodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Galactomyces Fermentation Filtrate– Cải thiện sắc tố
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Centella Asiatica Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Pentylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Propolis Extract– Chống oxy hóa
– Chữa lành vết thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương
Asiaticoside– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Asiatic Acid– Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassic Acid– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassoside– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *