Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sữa chống nắng vật lý lai hóa học
- Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Titanium Dioxide; Ethylhexyl Triazone; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Hiệu chỉnh tông da; Chống bụi mịn; Chống trôi do ma sát
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/8zecHY2T0i
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Cyclopentasiloxane | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn thoát ẩm – Chống thấm – Tạo độ bóng | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Zinc Oxide | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Diisopropyl Sebacate | – Tăng cường chống nắng – Giảm bóng nhờn | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng | |||
Water | – Dung môi | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Làm đặc kết cấu | |||
Triethylhexanoin | – Làm mềm da – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi | |||
Diethoxyethyl Succinate | – Dung môi | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm đầy khuyết điểm | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mượt da | |||
Dextrin Palmitate | – Nhũ hóa | |||
PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Làm mượt da – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Disteardimonium Hectorite | – Nhũ hóa – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Trimethylsiloxysilicate | – Kháng nước – Khóa ẩm | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Sodium Chloride | – Kết dính – Làm đặc kết cấu – Bảo quản | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | Tốt cho da nhạy cảm, mất nước | ||
Angelica Acutiloba Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Thymus Serpyllum Extract | – Kháng khuẩn | |||
Rosa Roxburghii Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mọng | ||
PEG-10 Dimethicone | – Khóa ẩm – Làm đầy nếp nhăn – Bảo vệ da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Sodium Metabisulfite | – Bảo quản | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dùng cho vùng quanh mắt, miệng và môi do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Dear Klairs Midnight Blue Calming Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT HUXLEY CLEANSING FOAM; DEEP CLEAN, DEEP MOIST
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY A-CLEAN PURIFYING FOAMING CLEANSER
Review thành phần Mary & May Idebenone Blackberry Intense Cream
Review thành phần Pyunkang Yul Calming Deep Moisture Toner
Review thành phần Torriden Dive In Cleansing Foam