THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water / Aqua / Eau | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Alcohol Denat | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm – Tăng độ nhớt | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mềm – Tăng cường kết cấu | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | Nhũ hóa | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp | ||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | Làm mềm | |||
Carbomer | – Làm dày – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu – Bảo quản | |||
Methyl Glucose Sesquistearate | Nhũ hóa | |||
Pentaerythrityl Tetraisostearate | – Làm đặc texture – Làm mềm da – Kháng nước | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Cetearyl Glucoside | Nhũ hóa | |||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Giảm độ dính | |||
Malpighia Emarginata (Acerola) Fruit Extract | Chống oxy hóa | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Hedychium Coronarium Root Extract | Dưỡng da | |||
Euterpe Oleracea Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da xỉn màu, mệt mỏi | ||
Magnesium Chloride | Kiểm soát độ nhớt | |||
Tetradecyl Aminobutyroylvalylaminobutyric Urea Trifluoroacetate | – Dưỡng da – Chống lão hóa | |||
Sodium Magnesium Silicate | – Kết dính – Bảo quản | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV | ||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO HAVE A GOOD CREAM SNAIL & CENTELLA
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP PRIMER
Review thành phần One Day's You Help Me Bubble Cleansing Pad
Review thành phần Vegick Super Whitening Serum
Review thành phần Uriage Bariederm-Cica Cleansing Gel
Review thành phần P.Calm Barrier Cycle Toner