THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | |||
Glycereth-26 | Giữ ẩm | |||
Propanediol | – Làm mềm – Làm dịu – Dưỡng ẩm – Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Làm dịu – Tái tạo da – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước – Kháng khuẩn | |||
Irish Moss | Dưỡng ẩm | |||
Saccharum Officinarum Extract | Cấp ẩm | |||
Sodium Hyaluronate | – Giữ ẩm/Cấp nước – Làm dịu da – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho da khô thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil | Tạo mùi thơm | Các thành phần hương thơm trong Bergamot Fruit Oil dễ dàng bay hơi & phản ứng với oxy trong không khí gây ra tình trạng kích ứng đối với da mẫn cảm | ||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil | – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | |||
Pinus Sylvestris Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Rosmarinus Officinalis Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Raspberry Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Kháng viêm – Chống oxy hóa | |||
Galactomyces Ferment Filtrate | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | Tốt cho da khô, lão hóa | ||
Xylitylglucoside | – Cấp ẩm – Giữ ẩm | Tốt cho da khô thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Xylitol | – Cấp ẩm – Giữ ẩm | Tốt cho da khô thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Persimmon Extract | – Bảo vệ da – Dưỡng da | |||
Betaine | Dưỡng ẩm | |||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm – Tẩy tế bào chết – Tăng đề kháng da | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Choleth-24 | Hoạt động bề mặt | |||
Triethylhexanoin | – Làm mềm – Dung môi | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, dễ mất nước | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Vp Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Làm dày – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Hoạt động bề mặt – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glyceryl Glucoside | Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Khử mùi – Ổn định pH – Bảo quản | |||
Dexpanthenol | Dưỡng ẩm | |||
Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống oxy hóa – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Anhydroxylitol | – Cấp ẩm – Giữ ẩm | Tốt cho da khô thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Glucose | Dưỡng ẩm | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN TORRIDEN BALANCEFUL SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.5+ VITAMIN CONCENTRATED SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 PURE GLASS CLEAN TONE UP SPF50+ PA++++
Review thành phần Cosrx The Hyaluronic Acid 3 Serum
Review thành phần Papa Recipe Tea Tree Control Mild Sun Cream SPF50+ PA++++
Review thành phần VT Hyaluronic Low 100 Essence