![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Sữa dưỡng thể – Thành phần nổi bật: Squalane; Panthenol; Xylitylglucoside; Ceramide NP – Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm mềm da; Làm dịu da tức thì – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại Dr. Bio Official Store: https://s.shopee.vn/4VUUsS3bcB |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
| THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
| Water | – Dung môi | |||
| Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
| Butylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản – Tăng cường thẩm thấu | |||
| Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
| Caprylic/Capric Triglyceride | – Làm mềm – Làm đặc | |||
| 1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản | |||
| Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm | |||
| Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
| Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
| Glyceryl Caprylate | – Làm mềm – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
| Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
| Erythritol | – Dưỡng ẩm | |||
| Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
| Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
| Allantoin | – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
| Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
| Ethylhexylglycerin | – Làm mềm – Tăng cường bao quản – Khử mùi | |||
| Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
| Pyrus Communis (Pear) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
| Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
| Rosa Damascena Flower Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | |||
| Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
| Iris Florentina Root Extract | – Chống lão hóa | |||
| Ganoderma Lucidum Stem Extract | – Chống lão hóa | |||
| Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
| Cucumis Melo (Melon) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
| Hedera Helix (Ivy) Leaf/Stem Extract | – Kháng viêm – Làm se da | |||
| Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
| Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
| Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
| Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ||
| Linoleic Acid | – Làm mềm – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
| Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
| Linolenic Acid | – Làm mềm | Tốt cho da khô |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.


