Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Đu Đủ; quả Mơ – Công dụng: Làm dịu da; Dưỡng ẩm; Dưỡng sáng – Loại da phù hợp: Da xỉn màu, khô ráp – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/8pN1CvsXxi |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho viêm mụn, xỉn màu | ||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Anhydroxylitol | – Tăng cường ngậm nước – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
3-O-Ethyl Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Prunus Mume Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết | Tốt cho da xỉn màu, thô ráp | ||
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Water | – Dung môi | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skintific Truffle Biome Skin Cream Gel Moisturizer
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST.IVES GENTLE SMOOTHING OATMEAL SCRUB & MASK
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT ST.IVES GLOWING DAILY FACIAL CLEANSER
Review thành phần Cỏ Mềm Tràm Trà Natural Foam Cleanser
Review thành phần Cocoon Rose Bi-Phase Micellar Water
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN COLLAGEN PEPTIDE PLUMPING SERUM