THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Opuntia Ficus-Indica Flower Extract | – Cấp nước – Làm dịu da – Bảo vệ da | Tốt cho da nhạy cảm, thiếu nước | ||
Aqua/ Water/ Eau | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa tổn thương, lão hóa | ||
Hexylene Glycol | Nhũ hóa | |||
Cetyl Alcohol | – Làm mềm – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Dipentaerythrityl Pentaisononanoate | – Làm mềm – Kiểm soát độ nhớt | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
Steareth-21 | Nhũ hóa | Là một thành phần có nguồn gốc từ Polyetylen Glycol (PEG), Steareth-21 có nguy cơ bị nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất và có thể thâm nhập vào da cũng như tăng khả năng thâm nhập của các thành phần khác | ||
C10-18 Triglycerides | – Làm mềm – Dung môi | |||
Stearyl Alcohol | – Làm mềm – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Opuntia Ficus-Indica Seed Oil | – Bảo vệ da – Làm mềm – Dưỡng ẩm | Tốt cho da mỏng yếu, tổn thương | ||
Ceramide NP | – Giữ ẩm – Bảo vệ da | Tốt cho da mỏng yếu, tổn thương | ||
Phytosphingosine | Kháng khuẩn | |||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho da thô ráp, kích ứng | ||
Oleic Acid | – Bảo vệ da – Giữ ẩm – Chống lão hóa – Làm dịu da | Tốt cho da mỏng yếu, kích ứng | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Ổn định thành phần – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Steareth-2 | Nhũ hóa | Là một thành phần có nguồn gốc từ Polyetylen Glycol (PEG), Steareth-21 có nguy cơ bị nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất và có thể thâm nhập vào da cũng như tăng khả năng thâm nhập của các thành phần khác. | ||
Stearalkonium Hectorite | Làm mềm | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Dưỡng ẩm – Tăng độ nhớt – Làm dịu da | |||
Eclipta Prostrata Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Terminalia Arjuna Extract | Dưỡng da | |||
Lecithin | – Giữ ẩm – Nhũ hóa – Tăng cường thâm nhập | |||
Cynanchum Atratum Extract | N/C | |||
Sodium Polyacrylate | – Giữ ẩm – Điều hòa da – Nhũ hóa | |||
Propylene Carbonate | – Phân tán thành phần – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Giảm độ dính | |||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Silica | Hấp thụ dầu thừa | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Nhũ hóa – Tạo gel | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Kháng viêm – Chống nhăn | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Tromethamine | – Khử mùi – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Amyl Cinnamal | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Eugenol | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Benzyl Salicylate | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Butylphenyl Methylpropional | Tạo mùi thơm | Butylphenyl Methylpropional đã bị hạn chế sử dụng trong nước hoa do có khả năng gây mẫn cảm da theo tiêu chuẩn của IFRA (Tiêu chuẩn Hiệp hội Nước hoa Quốc tế). Tương tự, trong các loại mỹ phẩm bôi ngoài da, Butylphenyl Methylpropional cũng có thể gây kích ứng. | ||
Citronellol | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Hexyl Cinnamal | Tạo mùi thơm | Hexyl Cinnamal là một trong 26 chất gây dị ứng hương thơm mà luật mỹ phẩm của EU đã quy định. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cream
Review thành phần Papa Recipe Mild Derma Waterfull Sun Lotion SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO SUPER SOOTHING CICA & ALOE SUNSCREEN SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN HERO CUSHION
Review thành phần Sungboon Green Tomato Deep Pore Clean Enzyme Powder Wash
REVIEW THÀNH PHẦN DR.G PH CLEANSING R.E.D BLEMISH CLEAR SOOTHING FOAM