Review thành phần Clio Kill Cover Founwear Concealer

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Kem che khuyết điểm
– Thành phần nổi bật: Glycerin; Silica; Phenyl Trimethicone
– Công dụng: Che các khuyết điểm như mụn, thâm, sạm
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/9UgnsPl7su
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Cyclopentasiloxane– Làm mượt kết cấu
– Phân tán thành phần
– Dung môi
Cyclopentasiloxane có thể gây tích lũy sinh học cho môi trường, nhưng không gây hại cho sức khỏe
Titanium Dioxide (CI 77891)– Chống tia UV
– Làm mờ (trắng) kết cấu
Methyl Methacrylate Crosspolymer– Hấp thụ dầu thừa
– Tán xạ ánh sáng
– Tăng độ nhớt
Trimethylsiloxysilicate– Làm mềm da
– Khóa ẩm
PEG-10 Dimethicone– Làm mềm da
Isododecane– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Giữ ẩm
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Glycerin– Dưỡng ẩm
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate– Tăng cường kết cấu
– Làm mềm da
Pentylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone-Nhũ hóa
Iron Oxide Yellow (CI 77492)– Tạo màu
Disteardimonium Hectorite– Phân tán thành phần
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Magnesium Sulfate– Kiểm soát độ nhớt
Aluminum Hydroxide– Làm mờ kết cấu
– Tạo màu
– Hấp thụ dầu thừa
Sorbitan Isostearate– Hoạt động bề mặt
– Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Triethoxycaprylylsilane– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
Silica– Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Thành phần này an toàn khi sử dụng trong các sản phẩm không phải dạng bột/xịt
Propylene Carbonate– Dung môi
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Glyceryl Caprylate– Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer– Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate– Tạo phức (ổn định thành phần)
Phenyl Trimethicone– Làm mềm da
Stearyl Dimethicone– Tăng cường kết cấu
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate– Chống oxy hóa
– Ổn định thành phần
– Giữ màu son
Iron Oxide Red (CI 77491)– Tạo màu
Iron Oxide Black (CI 77499)– Tạo màu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *