Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Bông đắp tẩy trang – Thành phần nổi bật: Nước cây Phỉ; Chiết xuất Rau Má; Gluconolactone (PHA) – Công dụng: Làm sạch lớp trang điểm, dầu thừa; Tẩy tế bào chết – Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da thô ráp, xỉn màu – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/2VVrsrLmlt |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt | |||
Sodium Cocoyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Lauryl Betaine | – Hoạt động bề mặt – Tăng cường tạo bọt | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Virginia Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn viêm | Tốt cho da dầu mụn | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Hexylene Glycol | – Làm mượt kết cấu – Kháng khuẩn | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Dr.G R.E.D Blemish Clear Soothing Active Essence
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC MUGWORT ANTI PORES & ACNE CLAY STICK
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Tone Brightening Capsule Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA CHỐNG NẮNG SENKA PERFECT UV MILK
REVIEW TINH CHẤT CẤP NƯỚC LANEIGE WATER BANK HYDRO ESSENCE
Review thành phần Gowon Centella Hyaluronic Serum