Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/5V3YuTrccG
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | |||
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa kích ứng, lão hóa | ||
Dibutyl Adipate | – Làm dẻo polyme – Làm mềm – Dung môi | |||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Làm mềm – Làm đặc – Kháng khuẩn | |||
Titanium Dioxide | – Chống nắng – Nâng tone | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | Hấp thụ tia UVA | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan bộ lọc UV – Dưỡng ẩm | |||
Polysilicone-15 | Chống tia UV | |||
Ethylhexyl Triazone | Hấp thụ tia UVB | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Behenyl Alcohol | – Làm dày – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Cetearyl Alcohol | – Cấp ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Arachidyl Alcohol | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt | |||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Tái tạo da – Làm sạch | Tốt cho da thô ráp, tổn thương | ||
Echium Plantagineum Seed Oil | Dưỡng ẩm | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa tổn thương, lão hóa | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Tái tạo da | Tốt cho da viêm mụn, tổn thương, kích ứng | ||
Centella Asiatica Extract | – Tái tạo da – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | Tốt cho da viêm mụn, tổn thương, kích ứng | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Ngừa mụn | Tốt cho da viêm mụn, tổn thương, kích ứng | ||
Camellia Japonica Flower Extract | Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, tổn thương, kích ứng | ||
Opuntia Ficus-Indica Seed Oil | – Bảo vệ da – Làm mềm – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô ráp, nhạy cảm | ||
Centaurea Cyanus Flower Extract | – Kháng viêm – Làm se da – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, tổn thương, kích ứng | ||
Sambucus Nigra Flower Extract | Dưỡng da | |||
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables | Dưỡng ẩm | |||
Nymphaea Alba Flower Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Moringa Pterygosperma Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Arachidyl Glucoside | Nhũ hóa | |||
Cetyl Alcohol | – Làm mềm – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Làm đặc – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | |||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Tăng độ bám | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Làm mềm – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-2 Caprate | – Nhũ hóa – Làm đặc – Khử mùi | |||
Panthenol | Tái tạo da tổn thương | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, kích ứng | ||
Silica | Hấp thụ dầu thừa | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Polyacrylate Crosspolymer-6 | – Ổn định thành phần – Làm đặc | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Làm dày – Tạo gel | |||
Sucrose Stearate | – Làm mềm – Nhũ hóa – Làm sạch | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | |||
Stearic Acid | – Làm mềm – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Giảm độ dính | |||
Alumina | – Tạo màu trắng – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Nhũ hóa | |||
Sodium Palmitoyl Proline | – Chống viêm – Tái tạo da | |||
Butylene Glycol | – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Maltodextrin | – Dưỡng ẩm – Kết dính – Nhũ hóa | |||
Fragrance | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần One Thing Tangerine Serum
Review thành phần Torriden Cellmazing Brightening Ampoule
Review thành phần Beauty Of Joseon Red Bean Refreshing Pore Mask
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD UV BODY MILK SPF32 PA+++
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA FIRST SPRAY SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN TRIPLE ACIDS OIL-ABSORBING CLAY MASK