Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/ibLCFFr9
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Glyceryl Stearate SE | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Lauric Acid | – Nhũ hóa – Kháng khuẩn | |||
Myristic Acid | – Kháng khuẩn – Tẩy tế bào chết – Tiết chế dầu nhờn | |||
Stearic Acid | – Nhũ hóa – Kháng khuẩn | |||
Water | Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Coco-glucoside | – Làm sạch – Tạo bọt | |||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết | Có thể gây mẩn cảm đối với làn da mỏng yếu hoặc lần đầu sử dụng | ||
Palmitic Acid | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt – Dưỡng ẩm | |||
Tetrasodium EDTA | – Tác nhân chelating | |||
Potassium Hydroxide | – Điều chỉnh độ PH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN GEL DƯỠNG DA THE BODY SHOP SEAWEED OIL CONTROL OVERNIGHT GEL
Review thành phần Some By Mi Beta Panthenol Repair Toner
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 CICA CERAMIDE REPAIR CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN KEM CHỐNG NẮNG APRIL SKIN REAL CARROTENCE AIR SUNSCREEN
Review thành phần Beplain Cicaterol Capsule Barrier Cream
Review thành phần Vegick Super Calming Serum