REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 CICA CERAMIDE REPAIR CREAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Bơ hạt Mỡ; Ceramide
  • Công dụng: Dưỡng ẩm; Củng cố hàng rào bảo vệ da; Làm dịu da
  • Loại da phù hợp: Da khô, nhạy cảm
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/A9sdDZDzLL

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Glycerin – Dưỡng ẩm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) – Làm mềm da
– Tăng độ nhớt
Methyl Trimethicone – Tăng cường kết cấu
– Giữ ẩm
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Vegetable Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho da khô
Phenyl Trimethicone – Làm mềm da
Hydrogenated Polydecene – Làm mềm da
– Tạo màng chống thấm
Palmitic Acid – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Glyceryl Stearate SE – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Asiaticoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassic Acid – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Asiatic Acid – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Laminaria Japonica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Eclipta Prostrata Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Acmella Oleracea Extract – Cải thiện nếp nhăn
– Làm săn chắc da
Tốt cho da lão hóa
Ulmus Davidiana Root Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Amaranthus Caudatus Seed Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Macadamia Integrifolia Seed Oil – Giữ ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho da khô
Elaeis Guineensis (Palm) Oil – Chống oxy hóa
– Giữ ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho da khô
Adansonia Digitata Seed Oil – Giữ ẩm
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Persea Gratissima (Avocado) Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Behenyl Alcohol – Làm đặc kết cấu
– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
C12-16 Alcohol – Ổn định nhũ tương
– Tăng độ nhớt
– Phân tán thành phần
Bisabolol – Làm dịu da
– Cải thiện đốm nâu
Silica – Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Microcrystalline Cellulose – Tăng cường kết cấu
Cetearyl Glucoside – Nhũ hóa
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/​VP Copolymer – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Glyceryl Polymethacrylate – Tạo màng
– Tăng cường kết cấu
Cellulose Gum – Tăng cường kết cấu
– Tạo màng giữ ẩm
– Ổn định nhũ tương
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Fructooligosaccharides – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Beta-Glucan – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Myristic Acid – Kháng khuẩn
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Glucose – Dưỡng ẩm
Alcohol – Dung môi
– Kháng khuẩn
Phytosphingosine – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Làm dịu da
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.