Review thành phần Beplain Cicaterol Capsule Barrier Cream

Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất rau má; Ceramide NP; Panthenol
  • Công dụng: Tăng cường hàng rào bảo vệ da; Làm dịu da; Dưỡng ẩm sâu
  • Loại da phù hợp: Da khô; Da mụn; Da dễ kích ứng
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/8KS75QtH35

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water (Aqua) – Dung môi
Glycerin – Dưỡng ẩm
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) – Làm mềm da
– Tăng độ nhớt
Vinyl Dimethicone – Phân tán thành phần
– Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Dicaprylyl Carbonate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Glyceryl Stearate Citrate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
Isononyl Isononanoate – Làm mềm da
Glycereth-26 – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Điều chỉnh độ nhớt
Diisostearyl Malate – Làm mềm
– Phân tán sắc tố
– Kháng nước
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Centella Asiatica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Stearic Acid – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Hydroxypropyl Bispalmitamide MEA mô phỏng sinh học Ceramide NP
Mannitol – Dưỡng ẩm
– Tạo mùi thơm
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Dimethiconol – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Bảo vệ da
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Sodium Stearoyl Glutamate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Macadamia Ternifolia Seed Oil – Giữ ẩm
– Làm mềm da
Tốt cho da khô
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Glucose – Dưỡng ẩm
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Acrylates/Ammonium Methacrylate Copolymer – Làm đặc kết cấu
– Tạo huyền phù
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract – Chống oxy hóa
Dextrin – Kết dính
– Tăng độ nhớt
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Phytosphingosine – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Làm dịu da
Silica – Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào do có thể ảnh hưởng đến hô hấp.
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Beta-Sitosterol – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Dipotassium Glycyrrhizate – Chống viêm
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho xỉn màu, kích ứng
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Phytosterols – Giữ ẩm
– Làm dịu da
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Centella Asiatica Leaf Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Madecassoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Cynanchum Atratum Extract – Dưỡng da
Madecassic Acid – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Asiaticoside – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Asiatic Acid – Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Citric Acid – Tẩy tế bào chết
– Điều chỉnh độ pH

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.