REVIEW THÀNH PHẦN D’ALBA WHITE TRUFFLE RETURN OIL CREAM CLEANSER

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Dầu rửa mặt tạo bọt
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Nấm Trắng; 8 loại dầu tự nhiên; Nước khoáng
  • Công dụng: Làm sạch sâu bụi bẩn, bã nhờn, cặn trang điểm; Bổ sung độ ẩm cho làn da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/8zedm4LT50

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Water – Dung môi
Onsen-Sui – Giảm viêmNo Information
Sodium Cocoyl Isethionate – Hoạt động bề mặt
– Hỗ trợ tạo bọt
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Potassium Cocoate – Hoạt động bề mặt
Potassium Cocoyl Glycinate – Hoạt động bề mặt
– Tạo bọt
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Acrylates Copolymer – Ổn định thành phần
– Làm dày kết cấu
Disodium Cocoamphodiacetate – Hoạt động bề mặt
Caprylyl/Capryl Glucoside – Nhũ hóa
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Phellodendron Amurense Bark Extract – Kháng khuẩn
– Giảm mụn
– Ngừa sẹo thâm
Tốt cho da viêm mụn
Ulmus Davidiana Root Extract – Dưỡng ẩm
– Chống viêm
– Bảo vệ da
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract – Dưỡng da
Pinus Palustris Leaf Extract – Dưỡng da
Pueraria Lobata Root Extract – Dưỡng ẩm
– Kháng viêm
– Sửa chữa làn da
Tuber Magnatum Extract – Chống lão hóa
– Phục hồi tổn thương da
– Giảm nếp nhăn
– Giảm bọng mắt
Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Dường ẩm
Amaranthus Caudatus Seed Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Calendula Officinalis Flower Extract – Kháng viêm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm
Collagen Extract – Chống lão hóa
Hydrogenated Lecithin – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
Betula Platyphylla Japonica Juice – Dưỡng ẩm
Glycine Soja (Soybean) Oil – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da
– Kháng viêm
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Camellia Japonica Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Macadamia Ternifolia Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Hippophae Rhamnoides Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Persea Gratissima (Avocado) Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Bảo vệ da
Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu tổn thương
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da
– Làm dịu da
Tốt cho da khô, mỏng yếu, kích ứng
Sodium Chloride – Bảo quản
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Ổn định thành phần
– Làm đặc kết cấu
– Nhũ hóa
Diethoxyethyl Succinate – Dung môi
Decylene Glycol – Làm mềm da
– Làm mượt kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Hexylene Glycol – Nhũ hóa
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Cyanocobalamin – Kháng viêm
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Illite – Hấp thụ dầu thừa
Glucose – Dưỡng ẩm
Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate – Bảo quản
Mannose – Dưỡng ẩm
Collagen – Dưỡng ẩm
Phytosphingosine – Bảo vệ da
– Kháng khuẩn
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản.

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *