REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC COVER ALL PERFECT CUSHION SPF35 PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Phấn nước
  • Thành phần chống nắng: 5 loại Ceramide; Chiết xuất Rau Má; Hydrolyzed Hyaluronic Acid
  • Công dụng: Che khuyết điểm; Chống nắng; Kiềm dầu
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/8A5VQlJxBM

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN
Water – Dung môi
Ci 77891– Tạo màu
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn bề mặt da
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Trimethylsiloxysilicate – Kháng nước
– Giữ ẩm
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ < 15%
Methyl Trimethicone – Cải thiện kết cấu
– Dưỡng ẩm
Hexyldecyl Myristoyl Methylaminopropionate – Làm mềm da
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Làm mịn kết cấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Ci 77492 – Tạo màu
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
Ci 77491 – Tạo màu
Magnesium Sulfate – Kháng viêm
Disteardimonium Hectorite – Nhũ hóa
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Triethoxycaprylylsilane – Xử lý bề mặt
– Phân tán sắc tố
Synthetic Fluorphlogopite – Làm dày kết cấu
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Ổn định công thức gốc nước
– Bảo quản
Ci 77499 – Tạo màu
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Dimethicone Crosspolymer – Tạo màng giữ ẩm
– Giảm độ dính
– Làm đặc kết cấu
– Dung môi
Glyceryl Caprylate – Giữ ẩm
– Ổn định thành phần
Trihydroxystearin – Làm tăng độ dày của lipid (dầu) trong công thức
– Ngăn mất nước
Palmitic Acid – Làm mềm da
– Che khuyết điểm
– Hấp thụ dầu thừa
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Sorbitan Sesquioleate – Nhũ hóa
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Cholesterol – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Ceramide AP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide AS – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NS – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NG – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide EOP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Stearic Acid – Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Myristic Acid – Kháng khuẩn
– Ngừa mụn
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương
Titanium Dioxide (Nano) – Chống tia UV
Zinc Oxide (Nano) – Chống tia UV
Homosalate  – Hấp thụ tia UV
– Kháng nước
Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Cấp nước sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước
Hydrogenated Lecithin – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
Pentylene Glycol – Giữ nước cho da
– Kháng khuẩn (bảo quản)
Glyceryl Stearate – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Ổn định thành phần
– Nhũ hóa
Sucrose Distearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *