REVIEW THÀNH PHẦN D’ALBA GLOW FIT SERUM COVER CUSHION SPF50+ PA++++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Phấn nước
  • Thành phần chống nắng: Chiết xuất nấm Truffle Trắng; Chiết xuất Rau Má; Hyaluronic Acid
  • Công dụng: Che phủ lỗ chân lông và làm đều màu da; Tạo lớp nền căng bóng; Chống nắng
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/AKA89zgZfn

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Titanium Dioxide – Chống tia UV
– Tạo màu (trắng)
Zinc Oxide – Chống tia UV
Homosalate  – Hấp thụ tia UV
– Kháng nước
Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn bề mặt da
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Bảo vệ da
Dimethicone là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ < 15%
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Làm mịn kết cấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Ethylhexyl Salicylate – Hấp thụ tia UVB Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%.
Phenyl Trimethicone – Làm mượt kết cấu
– Ngăn mất nước
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Neopentyl Glycol Diheptanoate – Giữ ẩm
– Làm mềm da
Dipentaerythrityl Hexa C5-9 Acid Ester– Làm mềm da
– Phân tán sắc tố
– Ổn định mùi hương
C12-15 Alkyl Benzoate – Giữ ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Polycaprylyl Silsesquioxane – Phân tán sắc tố No Information
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Nhũ hóa
– Làm mượt kết cấu
Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp.
Magnesium Sulfate – Kháng viêm
Tuber Magnatum Extract – Chống lão hóa
– Phục hồi tổn thương da
– Giảm nếp nhăn
– Giảm bọng mắt
Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa
Tocopherol – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Giữ ẩm
Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Oil – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da
– Làm dịu da
Tốt cho da khô, mỏng yếu, kích ứng
Camellia Japonica Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Macadamia Ternifolia Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Vitamin Tree Fruit Oil – Dưỡng ẩm
Persea Gratissima (Avocado) Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Bảo vệ da
Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Làm dịu tổn thương
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, tổn thương do tia UV
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Sodium Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mọng
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone – Nhũ hóa
Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer– Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
Mica – Bắt sáng
Disteardimonium Hectorite – Nhũ hóa
– Kiểm soát độ nhớt
– Tăng cường chống thấm
Aluminum Hydroxide – Che khuyết điểm
– Bảo vệ da
Stearic Acid – Làm mềm da
– Kháng khuẩn
C30-45 Alkyldimethylsilylpolypropylsilsesquioxane
Glyceryl Caprylate – Giữ ẩm
– Ổn định thành phần
Lauroyl Lysine – Làm mềm da
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Triethoxycaprylylsilane – Xử lý bề mặt
– Phân tán sắc tố
Silica – Hấp thụ dầu thừa
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer – Ổn định nhũ tương
– Kiểm soát dầu nhờn
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Alumina – Tạo màu trắng
– Kiểm soát dầu nhờn
Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da.
Adenosine – Tái tạo da
– Làm dịu kích ứng
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Dimethylsilanol Hyaluronate – Dưỡng ẩm
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate – Cấp ẩm sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Cấp nước sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước, kém căng mịn
Potassium Hyaluronate – Dưỡng ẩm
Hyaluronic Acid – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate – Dưỡng ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol – Dưỡng ẩm
Sodium Acetylated Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Fragrance – Tạo mùi thơm Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản.
Yellow Iron Oxide – Tạo màu
Red Iron Oxide – Tạo màu
Black Iron Oxide – Tạo màu
Linalool – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Hexyl Cinnamal – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Limonene – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *