Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Gel rửa mặt
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Capryloyl Salicylic Acid (LHA); Panthenol
- Công dụng: Loại bỏ bã nhờn; Làm sạch lỗ chân lông; Tẩy tế bào chết
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu; Da mụn; Da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/A9qpkDmfTC
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Sodium Cocoyl Alaninate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Là chất hoạt động bề mặt dịu nhẹ, không gây khô da | ||
Lauryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Dịu nhẹ cho cả làn da nhạy cảm và trẻ em | ||
Lauryl Hydroxysultaine | – Tạo bọt | |||
Coco-Betaine | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Kháng viêm – Tái tạo da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống oxy hóa – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, lão hóa | ||
Madecassic Acid | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Capryloyl Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện da thâm sần | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract | – Kiểm soát dầu nhờn – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Althaea Rosea Flower Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Nymphaea Caerulea Flower Extract | – Kiểm soát bã nhờn | |||
Swertia Japonica Extract | – Chống oxy hóa – Ức chế melanin gây sạm da | |||
Lactobacillus Ferment | – Phục hồi tổn thương – Kháng viêm – Chống khuẩn – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, tổn thương | ||
Glycine Soja (Soybean) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da – Kháng viêm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, kích ứng | ||
Quillaja Saponaria Bark Extract | – Tạo bọt – Tạo mùi thơm | |||
Aloe Ferox Leaf Extract | – Phục hồi tổn thương | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Hexylene Glycol | – Nhũ hóa | |||
Coco-Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Sodium Chloride | – Bảo quản | |||
Sodium Cocoyl Isethionate | – Hoạt động bề mặt – Hỗ trợ tạo bọt | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Làm mượt kết cấu – Bảo quản | |||
Octanediol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Mary & May Marine Collagen Serum
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalucica Blue Serum
Review thành phần Nacific Fresh Herb Origin Cleansing Water Bakuchiol
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT LA ROCHE POSAY EFFACLAR DEEP CLEANSING FOAMING CREAM
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Sunscreen SPF50+ PA+++
Review thành phần Sungboon Green Tomato Pore Peeling Jumbo Pad