Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Gel tẩy trang
- Thành phần nổi bật: Olive Oil PEG-7 Esters; Chiết xuất rau Sam; Chiết xuất rau Diếp cá
- Công dụng: Loại bỏ lớp trang điểm không thấm nước
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6KeJrrEGJd
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn bề mặt da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn da – Làm đầy nếp nhăn | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Olive Oil PEG-7 Esters | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Betula Platyphylla Japonica Juice | – Dưỡng ẩm | |||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Tạo mùi thơm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
PEG-7 Glyceryl Cocoate | – Giữ ẩm – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Arginine | – Phục hồi tổn thương da | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi | Có nguy cơ gây kích ứng ở nồng độ thấp từ 2%_Nguồn EWG | ||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Foeniculum Vulgare (Fennel) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Pyrus Malus (Apple) Fruit Water | – Dưỡng ẩm – Tẩy tế bào chết – Làm sáng da – Kháng viêm | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | ||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Althaea Officinalis Root Extract | – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ocimum Basilicum (Basil) Flower/Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | Chiết xuất Húng Quế có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Punica Granatum Fruit Extract | – Chống oxy hóa | Chiết xuất quả Lựu có hàm lượng chất chống oxy hóa nhiều gấp ba lần rượu vang và trà xanh. | ||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dường ẩm | |||
Codonopsis Lanceolata Root Extract | – Dưỡng da | |||
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Biotin | – Dưỡng da | |||
Fragrance | – Tạo mùi thơm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP TINT*
Review thành phần La Roche Posay Toleriane Sensitive Creme
Review thành phần Dr.G PH Cleansing Gel Foam
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHIP COLLAGEN FOAM CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN KEM MẮT HUXLEY EYE CREAM ; CONCENTRATE ON
Review thành phần Cosrx AHA 7 Whitehead Power Liquid