Mỹ phẩm trang điểm Lilybyred nào dùng được cho mẹ bầu?

Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối

SẢN PHẨM DÙNG ĐƯỢC KHI MANG THAI

Đối với mỹ phẩm trang điểm, không có sản phẩm an toàn tuyệt đối bởi hầu hết đều chứa chất tạo màu nhân tạo (các chất bắt đầu bằng ký tự CI – kết hợp với 5 chữ số khác nhau). Mặc dù chúng đã được FDA chấp nhận sử dụng trong thực phẩm, thuốc và mỹ phẩm với nồng độ nhất định nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho làn da nhạy cảm hoặc tích tụ độc tố (nếu phẩm màu có chứa kim loại nặng). Do đó, lời khuyên dành cho mẹ là hãy tối giản trang điểm trong thời gian mang thai để giảm thiểu rủi ro ở mức thấp nhất.

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Chuốt mi làm cong mi
Lilybyred AM9 to PM9 Survival Colorcara
Isododecane, Trimethylsiloxysilicate, Talc, Ceresin, Dextrin Palmitate/Ethylhexanoate, Disteardimonium Hectorite, Microcrystalline Wax, Polypropylsilsesquioxane, Black Iron Oxide (CI 77499), Propylene Carbonate, Red Iron Oxide (CI 77491), Hydrogenated Polyisobutene, Silica, Dextrin Palmitate, Polymethylsilsesquioxane, Nylon-66, Triethoxycaprylylsilane, Glyceryl Caprylate, Yellow Iron Oxide (CI 77492), Titanium Dioxide (CI 77891).
Chì kẻ mày siêu mảnh
Lilybyred Skinny Mes Eyebrow Pencil
Synthetic Wax, Titanium Dioxide (CI 77891), Hydrogenated Coco-Glycerides, C12-15 Alkyl Ethylhexanoate, Microcrystalline Wax, Mica (CI 77019), Iron Oxide Black (CI 77499), Polyglyceryl-2 Triisostearate, Iron Oxide Yellow (CI 77492), Euphorbia Cerifera (Candelilla) Wax, Zinc Stearate, C20-40 Alcohols, Iron Oxide Red (CI 77491), Sorbitan Tristearate, Polyethylene, Dimethicone, Glyceryl Caprylate, Caprylyl Glycol, Stearic Acid, Water.
Chì kẻ mắt dạng gel
Lilybyred Starry Eyes AM9 to PM9 Slim Gel Eyeliner
Trimethylsiloxysilicate, Cyclopentasiloxane, Black Iron Oxide, Methyl Trimethicone, Red Iron Oxide, Synthetic Wax, Yellow Iron Oxide, Polyethylene, Ceresin, Mica, Cetyl Alcohol, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Polyisobutene, Carnauba Wax, Methicone, Dimethicone.
Phấn bắt sáng Lilybyred Luv Beam Glow Veil Titanium Dioxide, Mica, Synthetic Fluorophlogopite, Diisostearyl Maleate, Diphenyl Siloxyphenyl Trimethicone, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Texastearate/Hexarozinate, Polypropylene Phenyltrimethicone, Polyisobutene, Ethylhexylglycerin, Glyceryl Caprylate, Tin Oxide, Purified Water.

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Chuốt lông mày
Lilybyred Skinny Mes Brow Mascara
Water, Methyl Trimethicone, Cyclopentasiloxane, Talc, Butylene Glycol, Trimethylsiloxysilicate, Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer, Nylon-12, Peg-10 Dimethicone, Titanium Dioxide (CI 77891), Iron Oxides (CI 77492), Magnesium Sulfate, Iron Oxides (CI 77499), 1,2-Hexanediol, Disteardimonium Hectorite, Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer, Iron Oxides (CI 77491), Lauryl Peg-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone, Potassium Sorbate, Phenoxyethanol [1], Triethoxycaprylylsilane, Dimethicone, Disodium EDTA, Hydrogenated Castor Oil Isostearate, Tocopherol, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Dimethicone Crosspolymer, Synthetic Fluorphlogopite, Mica (CI 77019), Methyl Methacrylate Crosspolymer.
Bút kẻ mắt nước
Lilybyred AM9 to PM9 Survival Penliner
Water, Iron Oxide Red, Styrene Acrylates Copolymer Butylene Glycol, Iron Oxide Black, Carbon Black, Ethanol, Beheneth-30, Sodium Polyaspartate, Phenoxyethanol [1], Acrylates /Octylacrylamide Copolymer, Pentylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Caprylyl Glycol, Ethylhexylglycerin, Disodium EDTA, Sodium Dehydroacetate, Sodium Hydroxide, Xanthan Gum.
Bút kẻ mắt nước tự nhiên
Lilybyred AM9 to PM9 Survival Penliner Natural
Purified Water, Acrylates/Ethylhexyl Acrylate Copolymer, Propylene Glycol, Ammonium Styrene/Acrylate Copolymer, 1,2-Hexanediol, Butylene Glycol,, Pentylene Glycol, Ammonium Acrylates Copolymer, Carbon Black, Phenoxyethanol [1], Sodium Dehydroacetate, Caprylyl Glycol, Red No.227, Yellow No.4, Sodium Lauryl Sulfate, Blue No. 205, Disodium Laureth Sulfosuccinate.
Kem má hồng Lilybyred Luv Beam Cheek Balm Titanium Dioxide, Macadamia Seed Oil Polyglyceryl-6 Esters Behenate, Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin), Triethylhexanoin, Mica, Polymethylsilsesquioxane, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexostearate/White Rosinate, Synthetic Wax, Isononyl Isononanoate, Microcrystalline Wax, Synthetic Beeswax, Red No. 104, C13-15 Alkane, Sorbidan Isostearate, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone Stearic Acid, Polyglyceryl-3 Polyricinoleate, Tocopheryl Acetate, Yellow No.4, Triepoxycaprylyl Silane, Aluminum Hydroxide, Phenoxyethanol [1], Ditheadimonium Hectorite, Tocopherol, BHT, Pentaerythrityl Tetra Di-T-Butylhydroxyhydrocinnamate

[1] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Phấn má hồng Lilybyred Love Beam Blur Cheek Talc [2], Synthetic Fluorophlogopite, Titanium Dioxide, Polymethyl Methacrylate, Magnesium Stearate, Silica, Dimethicone, Magnesium Myristate, Diisostearylate, Red Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Hexyl Laurate, Black Iron Oxide, Carbon Dioxide, Propylene Glycol, Triethoxycaprylyl Silane, Glyceryl Caprylate, Ethylhexylglycerin, Fragrance [3], Purified Water, Sodium Chloride, Sulfate, Ceramide NP, Tocopherol, 1,2-Hexanediol.
Phấn má hồng Lilybyred Luv Beam Cheek DuoTalc [2], Mica, Silica, Titanium Dioxide, Octyldodecyl Stearoyl Stearate, Phenyl Trimethicone, Magnesium Myristate, Methylpropanediol, Triethoxycaprylylsilane, Diisostearyl Malate, Dipentaerythrityl Hexahydroxystearate/Hexastearate/Hexarosinate, Propanediol, Dimethicone, Hydrogenated Lecithin, Aluminum Hydroxide [+/- Phloxine B, Ultramarines, Helindone Pink CN, Tartrazine, Iron Oxide Yellow].
Phấn mắt
Lilybyred Little Bitty Moment Eyeshadow
#01 Romantic Moment
Sweet Pink:
Mica, Talc [2], Silica, Titanium Dioxide, Methyl Methacrylate Crosspolymer, Diisostearyl Maleate, Ethylhexyl Palmitate, Phenyl Trimethicone, Dimethicone, Zinc Stearate, Carmine, Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin), Red Iron Oxide, Caprylic/Capric Triglyceride, Black Iron Oxide, Yellow Iron Oxide, Aluminum Myristate, Ethylhexyl Glycerin, Glyceryl Caprylate, Tocopheryl Acetate, Purified Water.

Love Twinkle: Calcium Titanium Borosilicate, Bis-Diglyceryl Polyacyl Adipate-2, Titanium Dioxide, Dimethicone, Synthetic Fluorophlogopite, Diisostearyl Maleate, Caprylic/Capric Triglyceride, Calcium Aluminum Borosilicate, Polyisobutene, Mica, Phenoxyethanol, Tin Oxide, 1,2-Hexanediol, Red Iron Oxide, Carmine.
Son môi Lilybyred Bloody Liar Coating Tint Purified Water, Diisostearyl Maleate, Bis-Diglyceryl Polyacyl Adipate-2, Diphenyl Dimethicone, Hydrogenated Polyisobutene Primethylsiloxyphenyl Dimethicone, Polyphenyl Silsesquioxane, Glycerin, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Polysorbate 60, Sorbitan Isostearate, Ceteareth-20, 12-Haxanediol, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Squalane, Phenoxyethanol, Titanium Dioxide, Ethylhexylglycerin, Fragrance [3], Yellow No.4, Yellow No.5, Red No.227, Aluminum Hydroxide, Red No.104, Ammonium Polyacrylate, Butylene Glycol, Lithol Rubine B, Blue No.1, Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate.
Son môi Lilybyred Mood Liar Velvet Tint Dimethicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Purified Water, Glycerin, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Cetyl PEG/P Sebum-10/1 Dimethicone, Titanium Dioxide, Pentylene Glycol, Methyl Trimethicone, Yellow Iron Oxide, Mica, Silica, Phenoxyethanol, Red No. 201, Red No. 202, Red Iron Oxide, Butylacrylate/Hydroxypropyl Dimethicone Acrylate Copolymer, Yellow No. 5, Yellow 4 No. 218, Red, Caprylyl Glycol, Fragrance [3], Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, Cyclopentasiloxane, 1,2-Hexanediol, Ethylhexylglycerin, Aluminum Hydroxide, Propanediol, Red No. 227, Red No. 104 (1), Silica Dimethyl Silylate, Star Anise Extract, Sodium Polyacrylate, Methicone, Blue No. 1, Trideceth-6, PEG/PPG-18/18 Dimethicone.
Son môi Lilybyred Juicy Liar Water Tint Purified Water, Butylene Glycol, Octyldodecanol, Caprylic/Capric Triglyceride, PEG-60 Hydrogenated Castor Oil, Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, 1,2-Hexanediol, Ethyl Cellulose, Glycerin, Hydrogenated Dimethyl Alcohol, Cetearyl Alcohol, Phenoxyethanol, Yellow No. 5, Ethanol, Caprylyl Glycol, Yellow No. 4, Tocopheryl Acetate, Polysorbate 60, Red No. 104 (1), Limonene, Red No. 227, Laureth-8, Fragrance [3], Disodium EDTA, Linalool, Citral, Polyacrylamide, C13-14 Isoparaffin, Blue No. 1, Laureth-7.
Son môi Lilybyred Tangle Jelly Balm Hydrogenated Polyisobutene, Bis-Diglyceryl Polyacyl Adipate-2, Hydrogenated Castor Oil Isostearate, Diisostearyl Maleate, Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleate, Hydrogenated Coco-Glycerase, Silica Dimethyl Silylate, National Railway Decane, Paraffin, 1,2-Hexanediol, Polyglyceryl-2 Triisostearate, Microcrystalline Wax, Titanium Dioxide, Disteadimonium Hectorite, Red Iron Oxide, Fragrance [3], Propylene Carbonate, Yellow No. 4, Black Iron Oxide, Red No. 104 (1), Linalool, Limonene, Hexyl Cinnamal, Grape Seed Oil, Apricot Seed Oil, Passion Fruit Seed Oil, Mango Seed Oil, Purified Water, Hydrolyzed Collagen.
Son môi Lilybyred Glassy Layer Fixing Tint Water, Diphenyl Dimethicone, Bis-Diglyceryl Polyacyladipate-2, Diisostearyl Malate, Octyldodecanol, Hydrogenated Polyisobutene, Bis-Behenyl/Isostearyl/Phytosteryl Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate, Glycerin, Dipropylene Glycol, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Sorbitan Isostearate, Polysorbate 60, Pentylene Glycol, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Ceteareth-20, Squalane, Phenoxyethanol, Red 33 (CI 17200), Fragrance [3], Red 28 (CI 45410), Ethylhexylglycerin, Yellow 6 (CI 15985), Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Honey Extract, Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Sodium Hyaluronate.
Son môi Lilybyred Sweet Liar Milky Tint Water, Dimethicone, Glycerin, Caprylyl Methicone, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Pentylene Glycol, Dimethicone Crosspolymer, Sodium Acrylates Crosspolymer-2, 1,2-Hexanediol, Ceteareth-20, Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone, Polyglyceryl-10 Myristate, Butylene Glycol, Glyceryl Stearate, PEG-100 Stearate, Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Polyacrylate-13, Caprylic/Capric Triglyceride, Polyisobutene, Ethylhexylglycerin, Trisodium Ethylenediamine Disuccinate, Hydrogenated Lecithin, Aluminum Hydroxide, Polysorbate 20, Ammonium Polyacrylate, Sorbitan Isostearate, Arginine, Ceramide NP, Carbomer, Phenoxyethanol, Fragrance [3], Linalool, Limonene, Titanium Dioxide (CI 77891), Sunset Yellow FCF (CI 15985), Fast Acid Magenta (CI 17200), Tartrazine (CI 19140), Brilliant Blue FCF (CI 42090).
Kẻ viền môi Lilybyred Smiley Lip Blending Stick Isononyl Isononanoate, Trimethylsiloxysilicate, Methyl Trimethicone, Silica, Synthetic Wax, Microcrystalline Wax, Paraffin, Titanium Dioxide (CI 77891), Polyisobutene, Mica, Sorbitan Isostearate, Iron Oxides (CI 77491), Polyglyceryl-2 Isostearate, Polyhydroxystearic Acid, VP/Hexadecene Copolymer, Coco-Caprylate/Caprate, Iron Oxides (CI 77499), Disteardimonium Hectorite, Polyglyceryl-6 Polyricinoleate, Red 7 Lake (CI 15850), Fragrance [3], Lecithin, Ethylhexyl Palmitate, Isopropyl Myristate, Isostearic Acid, Polyglyceryl-3 Polyricinoleate, Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil, BHT.

[2] Talc có thể bị nhiễm sợi amiăng, gây nguy cơ ngộ độc đường hô hấp và ung thư. Tuy nhiên, theo công bố mới nhất của FDA vào ngày 5/4/2024 về việc thử nghiệm 50 mẫu mỹ phẩm có chứa Talc thì kết quả cho thấy “Không phát hiện amiăng trong bất kỳ mẫu nào trong số 50 mẫu được thử nghiệm”_(Nguồn FDA). Dù vậy, điều đó không có nghĩa là Talc có trong tất cả các loại mỹ phẩm trên thị trường đều hoàn toàn không chứa Amiăng. Để đảm bảo an toàn tốt nhất, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Talc dưới dạng bột (có thể hít vào) để hạn chế rủi ro về sức khỏe ở mức thấp nhất.

[3] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWGHarvard Health)

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần có rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu. Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *