THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Propylene Glycol | Dung môi Nhũ hóa Giữ ẩm | Có nguy cơ gây kích ứng ở nồng độ thấp từ 2% | ||
Alcohol | Nhũ hóa Bảo quản | |||
Cetrimonium Chloride | Hoạt động bề mặt | Báo cáo Đánh giá Thành phần Mỹ phẩm năm 2012 cho rằng Cetrimonium Chloride an toàn với lượng lên tới 10% khi được sử dụng trong công thức rửa sạch. Tuy nhiên, để tránh gây kích ứng, nó chỉ nên sử dụng với lượng < 1% trong các công thức còn lại và tốt nhất là 0,25% để tránh gây mẩn cảm tối đa_ Nguồn Paula’s Choice | ||
Carbomer | Nhũ hóa Tạo độ kết dính | |||
Butylene Glycol | Giữ ẩm Dung môi | |||
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil | Hoạt động bề mặt Nhũ hóa Làm mềm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs, Sắt và Asen trong quá trình sản xuất | ||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Powder | Tốt cho da dầu mụn | |||
Salicylic Acid | Tẩy tế bào chết | Tốt cho da dầu mụn | Có thể gây mẩn cảm đối với làn da mỏng yếu hoặc lần đầu sử dụng | |
Fragrance | Hương thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Lens Esculenta Seed Extract | Dưỡng ẩm | |||
Piroctone Olamine | Kháng khuẩn | |||
Serenoa Serrulata Fruit Extract | Kháng viêm | |||
Disodium Lauriminodipropionate Tocopheryl Phosphates | Hoạt động bề mặt Làm dịu Làm sạch | |||
Alpha-Arbutin | Làm sáng Chống oxy hóa | Tốt cho da sạm nám, xỉn màu | ||
Iodopropynyl Butylcarbamate | Bảo quản | Iodopropynyl Butylcarbamate an toàn với nồng độ dưới 0,1% khi sử dụng trong các sản phẩm bôi ngoài da. Tuy nhiên, nó lại rất độc hại khi hít phải nên bị hạn chế sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt. | ||
Kalanchoe Spathulata Extract | Chống oxy hóa Làm sáng | |||
Tremella Fuciformis Sporocarp Extract | Chống oxy hóa Dưỡng ẩm | |||
Sodium Hyaluronate | Cấp nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước | ||
Totarol | Chống oxy hóa | |||
Artemisia Umbelliformis Extract | ||||
Calendula Officinalis Flower Extract | Chống oxy hóa Hương liệu | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Camellia Sinensis (Green Tea) Leaf Extract | Kháng khuẩn Chống oxy hóa Dưỡng ẩm Làm mềm | |||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | Chống oxy hóa Làm dịu | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Epilobium Fleischeri Extract | Làm dịu Chống oxy hóa | |||
Ginkgo Biloba Leaf Extract | Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | Làm trắng Chống oxy hóa Chống viêm | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu_ Nguồn Healthline | ||
Leontopodium Alpinum Extract | Chống oxy hóa Dưỡng ẩm Làm dịu da | |||
Peucedanum Ostruthium Leaf Extract | ||||
Scutellaria Alpina Flower/Leaf/Stem Extract | ||||
Chlorphenesin | Kháng khuẩn Bảo quản | Có tỷ lệ kích thích cao đối với những người dị ứng với chất bảo quản. Nồng độ tối để tránh phản ứng da là dưới 0,5% | ||
Ethylhexylglycerin | Khử mùi |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT APRIL SKIN REAL CARROTENCE BLEMISH CLEAR SERUM
Review thành phần Papa Recipe Tea Tree Control Cica Ampoule
Review thành phần Avene XeraCalm A.D Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE LOW PH CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN DR.G R.E.D BLEMISH CLEAR SOOTHING CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN DẦU DƯỠNG ẨM LANEIGE WATER BANK DOUBLE LAYERING OIL