Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 41% Chiết xuất Rau Má; 31% Chiết xuất Nha Đam
- Công dụng: Làm dịu da; Tăng cường hàng rào bảo vệ da; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/4Ab3jSOyEH
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Glycosaminoglycans | – Làm mềm da | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Camellia Japonica Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Giữ ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Argania Spinosa Kernel Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | |||
Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Glutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Benzyl Glycol | – Dung môi – Bảo quản – Tạo mùi thơm | |||
Aspartic Acid | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Hình thành collagen | |||
Leucine | – Dưỡng ẩm | |||
Alanine | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Lysine | – Dưỡng da | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Tyrosine | – Dưỡng ẩm | |||
Phenylalanine | – Dưỡng ẩm | |||
Valine | – Dưỡng ẩm | |||
Threonine | – Dưỡng ẩm | |||
Proline | – Dưỡng ẩm | |||
Isoleucine | – Dưỡng ẩm | |||
Histidine | – Dưỡng ẩm | |||
Methionine | – Dưỡng ẩm | |||
Cysteine | – Chống oxy hóa | |||
Lactobacillus/Soybean Ferment Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Portulaca Oleracea Extract | – Làm dịu kích ứng – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương, viêm mụn | ||
Origanum Vulgare Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | |||
Cinnamomum Cassia Bark Extract | – Chống oxy hóa | Chiết xuất vỏ Quế có thể làm nặng thêm các vấn đề ở da | ||
Salix Alba (Willow) Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu kích ứng – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Scutellaria Baicalensis Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Diethoxyethyl Succinate | – Dung môi | |||
SpiruLina Maxima Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Raspberry Ketone | – Tạo mùi thơm | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng cường kết cấu – Ổn định thành phần – Điều chỉnh độ nhớt | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Tạo màng chống thấm | |||
Octyldodecanol | – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Trideceth-10 | – Nhũ hóa | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Maybelline New York Micellar Water
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.7 MILD GREEN SOOTHING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 GLOSSY ESSENCE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT MISSHA CICADIN BLEMISH CLEARING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC CHO DA KHÔ LANEIGE NEO CUSHION GLOW
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN MAGIC SNOW CUSHION