THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water/ Aqua/ Eau | Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường xâm nhập – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Tái tạo da | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán thành phần – Kháng khuẩn | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
PPG-13-Decyltetradeceth-24 | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Sodium Citrate | – Ổn định pH – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | Ổn định thành phần | |||
Fragrance/ Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng viêm – Làm se da – Chống oxy hóa | |||
Camellia Sinensis Seed Oil | – Kháng khuẩn – Làm dịu da – Cấp ẩm | Tốt cho da dầu mụn |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – một tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT DƯỠNG ẨM LANEIGE WATER BANK MOISTURE ESSENCE
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT DƯỠNG TRẮNG SENKA WHITE BEAUTY SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG INNISFREE GREEN TEA BALANCING SKIN EX
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE WITCH HAZEL PERFECT VITAMIN GEL CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN KEM NÂNG TONE BLACK ROUGE SERIES PINK TONE UP CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG HUXLEY TONER ; EXTRACT IT