Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Cúc La Mã; Chiết xuất vỏ Liễu Trắng; Tinh dầu Tràm Trà
- Công dụng: Làm khô còi mụn; Làm mờ sẹo mụn; Kiểm soát dầu nhờn
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu; Da có mụn viêm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6Kdqo5XBsw
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Propanediol | – Làm mềm da – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Butylene Glycol | – Dung môi – Dưỡng ẩm | |||
Methyl Gluceth-20 | – Dưỡng ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Alcohol Denat | – Kháng khuẩn – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Flower Water | – Làm se da – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờ | Tốt cho da dầu mụn | ||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Bambusa Vulgaris (Bamboo) Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Aloe Barbadensis Leaf Powder | – Làm dịu da – Kháng khuẩn | |||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Nelumbo Nucifera (Lotus) Flower Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, viêm mụn | ||
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract | – Giữ ẩm | |||
Salix Alba (Willow) Bark Extract | – Loại bỏ dầu thừa, bụi bẩn – Làm sạch lỗ chân lông – Ngừa mụn | Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Salvia Officinalis (Sage) Leaf Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn | ||
Olea Europaea (Olive) Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Bảo quản | |||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract | – Kháng viêm – Giảm mụn trứng cá | Tốt cho da viêm mụn | ||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tăng độ căng mịn cho da | Tốt cho da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Tea Tree Leaf Oil | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn | Tinh dầu tràm trà có khả năng gây kích ứng cho da nhạy cảm bởi có chứa một lượng nhỏ thành phần hương thơm Limonene. | |
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Carrageenan | – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, dễ mất nước | ||
PVM/MA Copolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Ổn định nhũ tương | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Sucrose | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Cấp ẩm – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, lão hóa | ||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (bảo quản) | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Dear Klairs Midnight Blue Youth Activating Drop
Review thành phần Mary & May Citrus Unshiu Fruit + Tremella Fuciformis Serum
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Peeling Gel
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA COLLAGEN + PEPTIDES DOUBLE BOOSTER
Review thành phần Mary & May Hyaluronic Serum
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE WITCH HAZEL PERFECT VITAMIN GEL CREAM