THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Làm se da – Chống oxy hóa | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Giữ ẩm | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi | |||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Làm đặc – Làm mềm | |||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | Làm mềm | |||
Camellia Sinensis Seed Oil | – Kháng viêm – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho da viêm mụn | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Làm mịn – Giữ ẩm | |||
Glyceryl Polymethacrylate | – Giữ ẩm – Tăng độ nhớt – Tái tạo da | |||
Epigallocatechin Gallate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, kích ứng, tổn thương | ||
Opuntia Coccinellifera Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Citrus Unshiu Peel Extract | – Làm sáng da | |||
Camellia Japonica Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Orchid Extract | – Tái tạo da | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm | ||
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Extract | – Dưỡng da – Chống oxy hóa | Trong vỏ của trái cây thuộc họ Cửu lý hương (Cam/Chanh/Quýt) đều chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citrus Paradisi (Grapefruit) Fruit Extract | – Kháng khuẩn – Bảo quản | |||
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract | – Làm sáng da – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Trong vỏ của trái cây thuộc họ Cửu lý hương (Cam/Chanh/Quýt) đều chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citrus Tangerina (Tangerine) Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Tẩy tế bào chết | |||
Tocophersolan | Chống oxy hóa | |||
Poloxamer 338 | Nhũ hóa | |||
Poloxamer 235 | Nhũ hóa | |||
Ethoxydiglycol | – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Làm dày – Tạo gel | |||
Polysilicone-11 | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Phân tán thành phần | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Dưỡng da | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Làm đặc – Nhũ hóa – Ổn định thành phần | |||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Carbomer | – Làm dày – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu – Bảo quản | |||
PEG-100 Stearate | – Làm mềm – Giữ ẩm – Nhũ hóa | Với số lượng PEG lớn, thành phần này khó thâm nhập vào da nên không gây ra tác dụng phụ đáng kể | ||
Cetearyl Alcohol | – Cấp ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi | |||
Kaolin | Hấp thụ bã nhồn | Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Water | Dung môi | |||
Tromethamine | – Khử mùi – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Disodium Edta | Ổn định mỹ phẩm | |||
Fragrance | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beauty Of Joseon Glow Serum: Propolis + Niacinamide
Review thành phần The Lab Oligo Hyaluronic Acid 5000 Da Toner
Review thành phần Dr.Jart+ Cicapair Intensive Soothing Repair Serum
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN 50% COLLAGEN PEPTIDE WRINKLE SMOOTHING CREAM
Review thành phần Oh!Oh! Divine Blue Cleansing & Massaging Balm
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA DƯỠNG INNISFREE GREEN TEA BALANCING LOTION EX