THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | Dung môi | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Nâng tone | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | Chống tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ethylhexyl Salicylate | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi – Cấp ẩm | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán sắc tố | |||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | Làm mềm | |||
Zinc Oxide | Chống tia UV | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Octocrylene | – Chống tia UV – Ổn định thành phần | Octocrylene có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm, trẻ em hoặc những người đang gặp vấn đề về da như chàm, phát ban… | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Lauryl PEG-10 Tris (Trimethylsiloxy) Silylethyl Dimethicone | – Nhũ hóa – Phân tán sắc tố | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Dimethicone | – Làm mịn – Làm dịu da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phản xạ ánh sáng | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Sodium Chloride | – Kết dính – Làm đặc – Bảo quản | |||
Lauryl PEG-9 Polydimethylsilioxyethyl Dimethicone | – Làm mịn – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Rosa Damascena Flower Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Làm se da – Tạo mùi thơm | |||
Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit Extract | – Dưỡng da – Làm se da | |||
Leontopodium Alpinum Extract | Nâng cơ | |||
Phoenix Dactylifera (Date) Seed | – Dưỡng da – Làm dịu da | |||
Nelumbo Nucifera Extract | Chống oxy hóa | |||
Camellia Japonica Flower Extract | Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa | ||
Prunus Mume Flower Extract | Dưỡng da | |||
Magnolia Kobus Branch/Flower/Leaf Extract | Chống oxy hóa | |||
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract | Dưỡng da | |||
Prunus Perisca (Peach) Flower Extract | – Dưỡng trắng – Chống oxy hóa | |||
Quaternium-18 Bentonite | – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Kiểm soát bã nhờn | |||
Caprylic/Capric Glyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Sorbitan Sesquioleate | Nhũ hóa | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
HDI/Trimethylol Hexyllactone Crosspolymer | Làm mịn | |||
Triethoxycaprylylsilane | Phân tán sắc tố | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Tái tạo da – Làm sạch | Tốt cho da khô, mất nước, tổn thương | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Silica Dimethyl Silylate | – Tạo gel – Làm dày | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables | Dưỡng ẩm | |||
Squalane | – Giữ ẩm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, giúp ngăn ngừa lão hóa, tổn thương | ||
Linalool | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Leaf Extract | No Information | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | |||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Cân bằng pH | |||
Sodium Metabisulfite | Bảo quản | |||
Sodium Sulfite | Bảo quản | |||
Dunaliella Salina Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng da – Cải thiện sắc tố | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Fragrance | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Iron Oxides | Tạo màu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Centella Water Alcohol-Free Toner
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE ANTI-ACNE BOOSTER SERUM
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalu-Cica Blue Serum
Review thành phần Cosrx Propolis Synergy Toner
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES RICE RADIANCE CREAM
Review thành phần The Lab Oligo Hyaluronic Acid Foam Cleanser