THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water / Aqua / Eau | Dung môi | |||
Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil | – Ổn định thành phần – Chống lão hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Myristic Acid | – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Tẩy tế bào chết | |||
Lauryl Hydroxysultaine | Tạo bọt | |||
Lauric Acid | – Kháng khuẩn – Tẩy tế bào chết – Dung môi | |||
Potassium Hydroxide | Cân bằng độ pH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Sodium Chloride | – Kết dính – Làm đặc – Bảo quản | |||
Stearic Acid | – Làm mềm – Kháng khuẩn | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa – Ổn định thành phần | |||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi hương | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Linalool | Tạo mùi hương | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Polyquaternium-7 | Dưỡng ẩm | |||
Citronellol | Tạo mùi hương | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
PEG-14M | – Kết dính – Ổn định nhũ tương – Tăng độ nhớt | Thành phần có chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs, Sắt và Asen trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao | ||
Disodium Edta | Tạo phức/Ổn định thành phần | |||
Hexyl Cinnamal | Tạo mùi hương | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Geraniol | Tạo mùi hương | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, dễ tổn thương | ||
Sodium Benzoate | Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | |||
Silica | – Tẩy tế bào chết – Kiểm soát dầu nhờn | Điểm của thành phần này cao hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
BHT | – Bảo quản mỹ phẩm – Hạn chế tác hại của tia UV | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY A-CLEAN ACTIVE FRESHNER TONER
Review thành phần Aestura Atobarrier 365 Hydro Soothing Cream
Review thành phần Cỏ Mềm Tơ Tằm Micellar Cleansing Water
REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES COLLAGEN PERFECT AMPULE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN THE LAB OLIGO HYALURONIC ACID SUN ESSENCE
Review thành phần Papa Recipe Blemish Lip Serum