Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
- Thành phần chống nắng: Zinc Oxide; Titanium Dioxide; Bis Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Ethylhexyl Triazone; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống bụi mịn; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm và trẻ em
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/9zX9TkgV7a
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐIỂM EWG |
Water | – Dung môi | |||
Diisopropyl Sebacate | – Tăng cường chống nắng – Giảm bóng nhờn | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mềm da – Lắp đầy nếp nhăn – Phân tán sắc tố | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Triethylhexanoate | – Làm mềm da – Dung môi | |||
Zinc Oxide | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Nâng tông (làm trắng) | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Làm đặc kết cấu | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Bis Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Bis-butyl dimethicone polyglyceryl-3 | – Nhũ hóa | |||
Isostearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Acrylamides/Dmapa Acrylates/Methoxy PEG Methacrylate Copolymer | No Information | No Information | ||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Dextrin Palmitate/Ethylhexanoate | – Nhũ hóa | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Paeonia Albiflora Root Extract | – Dưỡng da | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | Tốt cho da nhạy cảm, mất nước | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrated Silica | – Chống đông – Làm trắng công thức | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
PEG-100 Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Dimethylacrylamide/Sodium Acryloyldimethyltaurate Crosspolymer | No Information | |||
Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm đầy khuyết điểm | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn | ||
Hydrogen Dimethicone | – Liên kết với các bộ lọc UV vật lý – Tăng độ bám | |||
Succinoglycan | – Ổn định nhũ tương | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether | – Tăng độ nhớt | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Dextrin Palmitate | – Nhũ hóa – Giảm oxy hóa | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Benzoic Acid | – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Coxir Ultra Hyaluronic Ampoule
Review thành phần Dr.Jart+ Brightamin Brightening Eye Serum Stick
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD BB CREAM SPF24 PA++
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD FOAM SOAP
Review thành phần Wellage Real Hyaluronic Cleansing Water 100
Review thành phần Ma:nyo Bifida Biome Ampoule Toner