Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất – Thành phần nổi bật: Chiết xuất dịch Ốc Sên; Niacinamide; Peptide – Công dụng: Dưỡng ẩm; Phục hồi da; Cải thiện lão hóa – Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da thiếu ẩm; Da tổn thương – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/7pWhcetKj9 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Snail Secretion Filtrate | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương do tia UV | ||
Aqua (Water) | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Aloe Barbadensis Leaf Juice | – Dưỡng ẩm | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu | ||
Copper Tripeptide-1 | – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen – Cải thiện độ đàn hồi | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Hexapeptide-11 | – Cải thiện độ đàn hồi của da – Chống oxy hóa | Tốt cho da lão hóa | ||
Hexapeptide-9 | – Cải thiện nếp nhăn
– Phục hồi da | Tốt cho da lão hóa | ||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Palmitoyl Tripeptide-1 | – Phục hồi tổn thương – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Tripeptide-1 | – Tăng sinh collagen
– Cải thiện lão hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Allantoin | – Làm dịu da -Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Diospyros Kaki Leaf Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Laminaria Digitata Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Salix Alba (Willow) Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu kích ứng – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Plantago Asiatica Extract | – Dưỡng da | |||
Ulmus Campestris (Elm) Bark Extract | – Làm se da | No Information | ||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Althaea Rosea Root Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Bee Venom | – Làm se da | Nọc ong có thể gây ra phản ứng của hệ miễn dịch ở một số người sử dụng |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS FLAT CLEAR SOAP A
Review thành phần P.Calm Light Active Ampoule
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cream
Review thành phần BOM Eight Tea Toner
Review thành phần Beauty Of Joseon Relief Sun: Rice + Probiotics SPF50+ PA++++
Review thành phần Dear Klairs Gentle Black Facial Cleanser