Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Rau Sam; Guaiazulene; Panthenol – Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu kích ứng; Phục hồi tổn thương – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/9KMAb34k1X |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể liên quan đến độc tính môi trường. | ||
Polyglyceryl-4 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-6 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Portulaca Oleracea Extract | – Làm dịu kích ứng – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương, viêm mụn | ||
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Bark/Leaf/Twig Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn viêm | Tốt cho da dầu mụn | ||
Guaiazulene | – Tạo màu – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Guaiazulene hạn chế sử dụng quanh mắt và môi do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Acrylate/Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Isohexadecane | – Tăng cường kết cấu | |||
Polysorbate 80 | – Nhũ hóa | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Sensibio Defensive Serum
Review thành phần Eucerin DermatoCLEAN Hyaluron Cleansing Gel
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleansing Water
Review thành phần Innisfree UV Active Poreless Sunscreen SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG SENKA DEEP MOIST LOTION I
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS FLAT CLEAR SOAP A