![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Zinc PCA; Panthenol – Công dụng: Dưỡng ẩm; Cân bằng dầu – nước trên da; Kiểm soát bã nhờn – Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/6AUTK8WwOS |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Diglycerin | – Giữ ẩm – Dung môi | ![]() | ||
Diisostearyl Malate | – Làm mềm – Phân tán sắc tố – Kháng nước | ![]() | ||
Isononyl Isononanoate | – Làm mềm da | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | ![]() | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | ![]() | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Zinc PCA | – Giảm tiết bã nhờn – Ngừa/Cải thiện mụn – Chống lão hóa | Tốt cho da dầu mụn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ![]() |
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | ![]() | ||
Sodium Phytate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() | ||
4-Terpineol | – Bảo quản | ![]() | ||
Kummerowia Striata Extract | – Ức chế melanin – Chống oxy hóa | Tốt cho da xỉn màu | No Infomation | |
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Pinus Palustris Leaf Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Pueraria Lobata Root Extract | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | ![]() | ||
Ulmus Davidiana Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | ![]() | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Cinchona Pubescens Bark Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Leptospermum Scoparium Leaf Extract | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
