![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Toner Pad – Thành phần nổi bật: Panthenol; Sodium Hyaluronate; Acetyl Hexapeptide-8 – Công dụng: Cấp ẩm; Hạ nhiệt tức thì; Thu nhỏ lỗ chân lông – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại Cell Fusion C Official Store: https://s.shopee.vn/3ft4IO94dC |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ![]() | |
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | ![]() | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | ![]() | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Methyl Diisopropyl Propionamide | – Làm mát | ![]() | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Phân tán thành phần – Tạo huyền phù – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức | ![]() | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Glyceryl Caprylate | – Làm mềm – Nhũ hóa – Bảo quản | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ![]() | |
Chrysanthemum Parthenium (Feverfew) Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ![]() | |
Pinus Pinaster Bark Extract | – Chống oxy hóa mạnh | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | ![]() | ||
Aspartic Acid | – Dưỡng ẩm – Chất đệm | ![]() | ||
Guaiazulene | – Tạo màu – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Guaiazulene được FDA xác nhận an toàn khi dùng trong mỹ phẩm bôi ngoài da, nhưng không được phép dùng cho vùng mắt hoặc môi | ![]() | |
Glyceryl Polymethacrylate | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm | ![]() | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
