![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt – Thành phần nổi bật: Centella Asiatica Extract; Glutathione; Niacinamide – Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, tạp chất; Dưỡng sáng; Cải thiện lỗ chân lông – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại APLB Official Store: https://s.shopee.vn/9pXHK2vAx2 |
Sữa rửa mặt APLB Glutathione Niacinamide Facial Cleanser có dùng được khi mang thai?
Dựa trên bảng thành phần được công bố, sản phẩm không chứa các hoạt chất chống chỉ định trong thai kỳ và được đánh giá là CÓ THỂ sử dụng cho phụ nữ mang thai.
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
| THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
| Water | – Dung môi | |||
| Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
| Stearic Acid | – Làm mềm – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt – Tăng cường kết cấu | |||
| Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
| Lauric Acid | – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu – Kháng khuẩn | |||
| Potassium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | Potassium Hydroxide cô đặc là chất gây kích ứng mạnh, nhưng ảnh hưởng không đáng kể khi sử dụng với một lượng nhỏ như một chất điều chỉnh độ pH. Nó đã được trung hòa với acid khi thêm vào công thức. | ||
| Myristic Acid | – Hoạt động bề mặt – Kháng khuẩn | |||
| 1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản | |||
| Glycol Distearate | – Tăng độ nhớt – Khóa ẩm – Tạo bọt | |||
| Coco-Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
| Potassium Cocoyl Glycinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
| Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
| Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
| Beeswax | – Làm mềm – Tăng cường kết cấu | |||
| Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
| Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
| PEG-100 Stearate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm | |||
| Polysorbate 60 | – Nhũ hóa | |||
| Nelumbo Nucifera Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
| Artemisia Annua Extract | – Làm dịu da | |||
| Oryza Sativa (Rice) Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
| Saccharomyces Ferment | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
| Butylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản – Tăng cường thẩm thấu | |||
| Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | |||
| Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | |||
| Hydrolyzed Collagen | – Dưỡng ẩm | |||
| Beta-Glucan | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi da – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
| Hippophae Rhamnoides Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
| Dipropylene Glycol | – Dung môi – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
| Hydroxypropyl Methylcellulose | – Làm đặc – Nhũ hóa – Tạo màng – Kết dính | |||
| Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
| Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho da kích ứng, tổn thương, lão hóa | ||
| Asiatic Acid | – Chống oxy hóa – Chống viêm – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương, lão hóa | ||
| Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
| Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
| Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
| Caprylic/Capric Triglyceride | – Làm mềm – Làm đặc – Bôi trơn | |||
| Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
| Cholesterol | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm mềm – Nhũ hóa | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
| Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.


