Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Gel rửa mặt
- Thành phần nổi bật: Disodium Cocoamphodiacetate; Chiết xuất nấm Truffle Trắng; Chiết xuất Rau Má
- Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, bã nhờn; Tẩy da chết nhẹ nhàng; Làm dịu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6paDlmPthc
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Coco-Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Lauryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Dịu nhẹ cho cả làn da nhạy cảm và trẻ em | ||
Sodium Chloride | – Bảo quản | |||
TEA-Cocoyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt | |||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassoside | – Kháng viêm – Tái tạo da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống oxy hóa – Kích thích sản sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, kích ứng | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Chlorphenesin | – Bảo quản | Thành phần này có tỷ lệ kích thích cao đối với những người dị ứng với chất bảo quản. Nồng độ tối ưu để tránh phản ứng da là dưới 0,5% | ||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract | – Kháng viêm – Giảm mụn trứng cá | Tốt cho da viêm mụn | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Tẩy tế bào chết – Làm sáng da – Kháng viêm | Tốt cho da thô ráp, xỉn màu | ||
Prunus Mume Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, kích ứng | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Saccharide Isomerate | – Cấp nước – Giảm kích ứng – Bảo vệ da | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Caramel | – Tạo màu | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Myristic Acid | – Kháng khuẩn – Làm sạch da – Tạo bọt | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Palmitic Acid | – Hoạt động bề mặt – Giữ ẩm/Ngăn mất nước | |||
Arachidic Acid | – Nhũ hóa | |||
Lauric Acid | – Làm sạch da – Kháng khuẩn – Giảm mụn trứng cá | |||
Oleic Acid | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm lành tổn thương | |||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Papa Recipe Collagen Peptide Serum
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD UV FACE CREAM SPF22 PA+++
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHIP COLLAGEN FOAM CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 GLOSSY ESSENCE SERUM
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol Spicule Cream
Review thành phần Zakka Naturals Probiotic Anti-Pollution Radiance Amino Gel