Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng vùng mắt – Thành phần nổi bật: Dầu hạt Hướng Dương; Caffein; 4 loại Peptide – Công dụng: Dưỡng ẩm; Cải thiện nếp nhăn; Tăng độ đàn hồi vùng mắt – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8zlosV5cdI |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua (Water) | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Caffeine | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Giảm bọng mắt | Tốt cho da mắt lão hóa | ||
Phaseolus Angularis Seed Extract | – Chống oxy hóa
– Chống viêm | Tốt cho mọi loại da | ||
Artemisia Princeps Leaf Extract | – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Chaenomeles Sinensis Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Chrysanthellum Indicum Extract | – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Cinnamomum Cassia Bark Extract | – Chống oxy hóa | |||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Diospyros Kaki Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Copper Tripeptide-1 | – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen – Cải thiện độ đàn hồi | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Oligopeptide-29 | – Chống lão hóa – Phục hồi da | Tốt cho da lão hóa | ||
Oligopeptide-32 | – Dưỡng da – Kiểm soát bã nhờn | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Pantolactone | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Arachidic Acid | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt | |||
Oleic Acid | – Tăng cường kết cấu – Bảo vệ thành phần chống oxy hóa | |||
Palmitic Acid | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Caprylyl/Capryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Derma Factory Adenosine 7500ppm Water Essence
Review thành phần Clinique Take The Day Off Cleansing Balm
Review thành phần Maybelline New York Micellar Water
Review thành phần Ma:nyo Galac Niacin 2.0 Essence
Review thành phần Beauty Of Joseon Green Plum Refreshing Cleanser
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC CHO DA KHÔ LANEIGE NEO CUSHION GLOW