Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng nâng tông
- Thành phần chống nắng: 4,9% Zinc Oxide; 2,9% Titanium Dioxide; 7% Ethylhexyl Methoxycinnamate
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Dưỡng sáng; Nâng tông
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/30NIyhIdiY
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water (Aqua/Eau) | – Dung môi | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn bề mặt da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Zinc Oxide (CI 77947) | – Chống tia UV – Làm trắng kết cấu (nâng tông) | |||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm | |||
Ethylhexyl Salicylate | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng | |||
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Titanium Dioxide (CI 77891) | – Chống tia UV – Làm trắng kết cấu (nâng tông) | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Ổn định mùi hương | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng độ nhớt – Phân tán – Ổn định nhũ tương | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Làm mượt kết cấu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Pinus Pinaster Bark Extract | – Chống oxy hóa – Tăng cường độ ẩm – Cải thiện lão hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ||
Caesalpinia Spinosa Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Kappaphycus Alvarezii Extract | – Chống lão hóa – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa | ||
Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da | |||
Buddleja Officinalis Flower Extract | – Chống oxy hóa – Giảm tổn thương da – Cải thiện tông da | Tốt cho da xỉn màu, tổn thương do tia UV | ||
Diospyros Kaki Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờ | Tốt cho da dầu mụn | ||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Disteardimonium Hectorite | – Làm đặc kết cấu – Hòa tan thành phần – Kiểm soát độ nhớt | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mượt da | |||
Magnesium Sulfate | – Kháng viêm | |||
C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn da | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Stearic Acid | – Nhũ hóa – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Glyceryl Caprylate | – Giữ ẩm – Bảo quản | |||
Polymethyl Methacrylate | – Làm dày kết cấu – Làm mịn da | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Xử lý bề mặt – Phân tán sắc tố | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
Polyvinyl Alcohol | – Làm dày kết cấu | |||
Iron Oxides (CI 77492) | – Tạo màu | |||
Iron Oxides (CI 77491) | – Tạo màu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần B.O.M Eight Tea Lotion
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN CASHMERE MOOD BLURRING LIP TINT*
Review thành phần CNP Laboratory Propolis Energy Ampule
REVIEW THÀNH PHẦN APRILSKIN HERO CUSHION
Review thành phần Papa Recipe Tea Tree Control Mild Sun Cream SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN MẶT NẠ LỘT APRIL SKIN REAL CALENDULA PEEL OFF PACK