Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Phấn phủ – Thành phần nổi bật: Silica; Dầu Mắc ca; Chiết xuất nấm hương – Công dụng: Kiểm soát bã nhờn; Che mờ lỗ chân lông – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4fel8RBON1 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
CI 77019 (Mica) | – Bắt sáng (tạo độ lấp lánh) | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa – Phân tán sắc tố | |||
Aluminum Starch Octenylsuccinate | – Làm đặc kết cấu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Vinyl Dimethicone/ Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Boron Nitride | – Tăng độ bám dính – Hút dầu thừa | |||
Magnesium Stearate | – Tăng cường kết cấu | |||
Magnesium Myristate | – Tăng cường kết cấu – Làm mờ kết cấu | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ đặc – Giữ ẩm | |||
CI 77492 (Iron Oxide Yellow) | – Tạo màu | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Plankton Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
CI 77491 (Iron Oxide Red) | – Tạo màu | |||
CI 77499 (Iron Oxide Black) | – Tạo màu | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Lentinus Edodes (Shiitake Mushroom) Mycelium Extract | – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Enantia Chlorantha (African Whitewood) Bark Extract | – Dưỡng da | |||
Saponin | – Nhũ hóa | |||
Methylisothiazolinone | – Bảo quản | Methylisothiazolinone có liên quan đến phản ứng dị ứng và có thể gây độc thần kinh. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Aprilskin Real Carrotene Blemish Clear Vita Pad
Review thành phần Neutrogena Deep Clean Micellar Purifying Water
Review thành phần Image Skincare Ormedic Balancing Eye Lift Gel
Review thành phần One Thing Propolis + Honey Extract
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT CHỐNG LÃO HÓA HUXLEY OIL ESSENCE ; ESSENCE-LIKE, OIL-LIKE
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT ST.IVES CALMING CHAMOMILE DAILY CLEANSER