Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý – Thành phần nổi bật: Zinc Oxide; Niacinamide; Adenosine – Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Kiềm dầu; Nâng tông nhẹ – Loại da phù hợp: Da dầu, da hỗn hợp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://bit.ly/4KsfAbC9b1 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Zinc Oxide | – Chống tia UV | |||
Isononyl Isononanoate | – Giữ ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan bộ lọc UV | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Propylheptyl Caprylate | – Làm mềm da – Tăng cường lan toả cho bộ lọc UV | |||
Disiloxane | – Làm mềm da – Tăng độ che phủ | |||
Methyl Trimethicone | – Cải thiện kết cấu – Dưỡng ẩm | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | |||
Mica | – Bắt sáng | |||
Disteardimonium Hectorite | – Làm đặc kết cấu – Hòa tan thành phần – Kiểm soát độ nhớt | |||
Polyhydroxystearic Acid | – Làm đặc – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Magnesium Sulfate | – Kháng viêm | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mượt da | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Xử lý bề mặt – Phân tán sắc tố | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Boron Nitride | – Tăng độ bám – Hấp thụ dầu nhờn | |||
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate | – Dưỡng ẩm | |||
Lauryl Polyglyceryl-3 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa | |||
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate | – Làm mềm da – Giữ ẩm | |||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Eclipta Prostrata Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần | |||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt da khô, nhạy cảm | ||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Echium Plantagineum Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Persea Gratissima (Avocado) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, nhạy cảm | ||
Brassica Oleracea Capitata (Cabbage) Leaf Extract | – Chống oxy hóa | |||
Brassica Oleracea Acephala Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil Unsaponifiables | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Trimethylsiloxysilicate | – Kháng nước – Giữ ẩm | |||
Cardiospermum Halicacabum Flower/Leaf/Vine Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da | |||
Polyurethane-15 | – Tạo màng | |||
Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Hydrium Triple Hyaluronic Moisture Ampoule
Review thành phần Beplain Cicaterol Toner
Review thành phần Vegick Super Repairing Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SON BLACK ROUGE AIR FIT VELVET MINI KIT WILD CAT EDITION
Review thành phần Vegick Super Whitening Serum
Review thành phần Gowon Centella Hyaluronic Serum