Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Uvinul T150; Mexoryl XS; Uvinul A Plus; Polysilicone-15; Tinosorb S
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Làm dịu da; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/2q6NUYARFY
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Water (20.55%) | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Làm dịu da | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú | ||
Centella Asiatica Extract (15%) | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Houttuynia Cordata Extract (14.25%) | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV – Làm dịu kích ứng – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Purified Water | – Dung môi | |||
Dibutyl Adipate | – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan thành phần chống nắng – Tăng chỉ số SPF | |||
Ethylhexyl Triazone (Uvinul T150) | – Hấp thụ tia UVB | |||
Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid (Mexoryl XS) | – Hấp thụ tia UVA | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-3 Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate (Uvinul A Plus) | – Hấp thụ tia UVA | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Polysilicone-15 | – Hấp thụ tia UVB | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Eclipta Prostrata Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Anastatica Hierochuntica Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | |||
Hyacinthus Orientalis (Hyacinth) Extract | – Dưỡng da | |||
Polygonatum Officinale Rhizome/Root Extract | – Dưỡng da | |||
Lycium Chinense Fruit Extract | – Chống lão hóa – Làm mềm da | |||
Velvet Extract | – No Information | |||
Ophiopogon Japonicus Root Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Polygonum Multiflorum Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Astragalus Membranaceus Root Extract | – Chống viêm – Chống oxy hóa | |||
Atractylodes Lancea Root Extract | – Làm dịu da | |||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Ulmus Davidiana Root Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu | ||
Viola Mandshurica Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Dioscorea Japonica Root Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) | – Hấp thụ tia UVA & UVB | |||
Potassium Cetyl Phosphate | – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Stearate Citrate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Polyether-1 | – Nhũ hóa – Kiểm soát độ nhớt | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Dimethylsilanol Hyaluronate | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Potassium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tạo gel nước | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn – Tạo màng | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Dimethylsilanol | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skintific 4D Hyaluronic Acid Hydrating Serum
Review thành phần CeraVe Hydrating Facial Cleanser For Normal to Dry Skin
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Ampoule Foam
REVIEW THÀNH PHẦN AVALON ORGANICS WRINKLE THERAPY WITH COQ10 & ROSEHIP PERFECTING TONER
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE NATURAL WITCH HAZEL TONER
Review thành phần Skintific MSH Niacinamide Brightening Moisture Gel