Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: 5 loại HA; Panthenol; Chiết xuất Rau Má – Công dụng: Dưỡng ẩm; Khóa ẩm – Loại da phù hợp: Da khô, thiếu ẩm trên bề mặt – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/701McgrmLI |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
C13-16 Isoparaffin | – Dung môi | |||
C12-14 Isoparaffin | – Dung môi | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Tạo màng chống thấm | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn da – Phân tán thành phần | |||
Vinyl Dimethicone | – Tăng cường kết cấu | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Dimethiconol | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Bảo vệ da | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Biosaccharide Gum-1 | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hydrolyzed Glycosaminoglycans | – Làm mềm da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Benzyl Glycol | – Dung môi – Bảo quản – Tạo mùi thơm | |||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Centella Asiatica Leaf Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Raspberry Ketone | – Tạo mùi thơm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Uriage Bariederm-Cica Protecting Lip Balm
Review thành phần Scinic Hyal Spicule 150 Shot Booster Serum
Review thành phần Innisfree Super Volcanic Pore Clay Mask
Review thành phần G.G.G Super Revitalize Mushroom Cream
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN SUNMUSE MOISTURE SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Maybelline New York Micellar Water