Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng giảm rạn da – Thành phần nổi bật: Palmitic Acid; Adenosine; Ceramide; Sodium Hyaluronate – Công dụng: Làm mờ sẹo, các vết rạn da; Dưỡng ẩm; Giảm nếp nhăn – Loại da phù hợp: Mọi loại da (phù hợp dùng khi mang thai và cho con bú) – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/4VMxuGTpUS |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Stearyl Alcohol | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-2 Stearate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Polyglyceryl-4 Caprate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Palmitic Acid | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Coptis Japonica Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Pyrus Communis (Pear) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Hedera Helix (Ivy) Leaf/Stem Extract | – Kháng viêm – Làm se da | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Fragaria Chiloensis (Strawberry) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Rosa Damascena Flower Water | – Dưỡng da – Tạo mùi thơm | |||
Melissa Officinalis Flower/Leaf/Stem Water | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Water | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Water | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Helichrysum Italicum Flower Water | – Dưỡng da | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adansonia Digitata Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Calcium Carbonate | – Làm đặc kết cấu | |||
Hydroxypropyl Methylcellulose | – Làm đặc – Nhũ hóa – Tạo màng – Kết dính | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Calendula Officinalis Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.5 GOODBYE BLEMISH SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO ALL DAY VITAMIN BRIGHTENING & BALANCING SERUM
Review thành phần Cosrx Hyaluronic Acid Hydra Power Essence
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO SUPER SOOTHING CICA & ALOE FACIAL SERUM
Review thành phần Timeless B5 Hydration Serum
Review thành phần Parnell Cicamanu pH Balanced Gel Cleanser