Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Phức hợp Aquaxyl; Vitamin C – Công dụng: Làm sạch bụi bẩn; Tẩy tế bào chết; Làm dịu da; Dưỡng sáng – Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da nhạy cảm; Da xỉn màu – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/1ftqefl1Un |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
Water | – Dung môi | |||
Lauryl Hydroxysultaine | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium Cocoamphodiacetate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Potassium Cocoyl Glycinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Potassium Cocoate | – Hoạt động bề mặt | |||
Sodium Lauroyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Carica Papaya (Papaya) Fruit Extract | – Tẩy tế bào chết | Tốt cho da xỉn màu | ||
Prunus Mume Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Anhydroxylitol | – Tăng cường ngậm nước – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
3-O-Ethyl Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Ổn định thành phần | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Agave Tequilana Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Chống lão hóa | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Hexylene Glycol | – Làm mượt kết cấu – Kháng khuẩn | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Potassium Benzoate | – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Anua Heartleaf 80 Moisture Soothing Ampoule
Review thành phần Timeless Hydrating Eye Cream
Review thành phần L’Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid Micellar Water
Review thành phần Beplain Sunmuse Tone Up & Correcting Matte Sunscreen SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.4 COLLAGEN 73% PUDDING SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE LOW PH CLEANSER