Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 2% Salicylic Acid (BHA); Niacinamide, Ceramide
- Công dụng: Cải thiện mụn; Thu nhỏ lỗ chân lông; Tẩy tế bào chết; Làm mờ sẹo mụn
- Loại da phù hợp: Da mụn, lỗ chân lông to
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/A9qWjC67CF
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
PPG-10 Methyl Glucose Ether | – Dưỡng ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kháng viêm – Tái tạo da | Có thể gây mẩn cảm đối với làn da mỏng yếu hoặc lần đầu sử dụng | ||
Acacia Senegal Gum | – Kết dính – Làm dày kết cấu | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Triethanolamine | – Tăng độ pH – Nhũ hóa | Triethanolamine có thể gây kích ứng da với nồng độ trên 5%_Nguồn Byrdie | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Pionin | – Kháng khuẩn – Ngừa mụn | |||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da/hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
Tartaric Acid | – Tẩy tế bào chết | |||
Malic Acid | – Tẩy tế bào chết | Mặc dù nhẹ nhàng hơn các AHA khác như Glycolic Acid và Mandelic nhưng Malic Acid vẫn có thể khiến da nhạy cảm hơn | ||
Peumus Boldus Leaf Extract | – Tạo mùi thơm | |||
PPG-26-Buteth-26 | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
O-Cymen-5-Ol | – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glyceryl Caprylate | – Giữ ẩm – Bảo quản | |||
PEG-40 Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa – Giữ ẩm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Menthol | – Làm mát da – Kháng khuẩn | Menthol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm và làm tăng mất nước qua biểu bì | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | |||
Hydrolyzed Royal Jelly Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Oligopeptide-1 | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Glycolipids | – Dưỡng ẩm | |||
Glycosphingolipids | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Giữa ẩm/ngăn mất nước | |||
Propanediol | – Làm mềm da – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Sodium Lactate | – Dưỡng ẩm – Điều chỉnh độ pH | |||
Sucrose | – Dưỡng ẩm | |||
Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx The Hyaluronic Acid 3 Serum
Review thành phần Caudalie Resveratrol-Lift Firming Eye Gel Cream
Review thành phần Derma Factory Hyaluron 1% Serum
Review thành phần P.Calm Cato Cream
Review thành phần Nacific Fresh Herb Origin Cleansing Oil Bakuchiol
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA GLOW FIT SERUM COVER CUSHION SPF50+ PA++++