Review thành phần Sungboon HA + B5 Water Recovery Cream

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Kem dưỡng
– Thành phần nổi bật: Panthenol; 7 loại HA; Ceramide; Chiết xuất Rau Má
– Công dụng: Dưỡng ẩm; Củng cố hàng rào bảo vệ da; Phục hồi tổn thương
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/7AMiOCoQlD
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Purified Water– Dung môi
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu
Adenosine– Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Tạo màng
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Potassium Hyaluronate– Dưỡng ẩm
– Tạo gel nước
Tốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Crosspolymer– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Hydrogenated Lecithin– Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Pinus Densiflora (Pine) Leaf Extract– Chống viêm
– Làm sáng da
Centella Asiatica Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Centella Asiatica Root Extract– Dưỡng da
Pinus Pinaster Bark Extract– Chống oxy hóa mạnhTốt cho mọi loại da
Centella Asiatica Leaf Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassoside– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassic Acid– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Ceramide NP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide NG– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide NS– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide AP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide AS– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Ceramide EOP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Asiaticoside– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Asiatic Acid– Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Polyglutamic Acid– Dưỡng ẩm
Cetearyl Olivate– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Sorbitan Olivate– Nhũ hóa
Propanediol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer– Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer– Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
– Làm đặc kết cấu
Tromethamine– Ổn định độ pH
– Bảo quản
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Disodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Sorbitan Isostearate– Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Cetearyl Alcohol– Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Stearic Acid– Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Pentylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Sodium Acetylated Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Cholesterol– Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Phytosphingosine– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Làm dịu da
Tốt cho da khô, mỏng yếu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *