Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Phức hợp 5 loại Hyaluronic Acid phân tử thấp; Panthenol; Allantoin – Công dụng: Cấp ẩm; Làm mát; Làm dịu da – Loại da phù hợp: Da dầu; Da mất nước; Da hỗn hợp – Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/9Ub7EDoJGP |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydrogenated Didecene | – Giữ ẩm – Làm mềm da | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract | – Kiểm soát dầu nhờn – Kháng viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Dưỡng ẩm sâu – Làm mờ nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate | – Giữ nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Cấp ẩm sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – làm đặc kết cấu | |||
2,3-Butanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Phân tán thành phần | |||
Cetearyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc kết cấu | |||
C14-22 Alcohols | – Ổn định nhũ tương | |||
C12-20 Alkyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Pentylene Glycol | – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Làm mượt kết cấu – Bảo quản | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Corallina Officinalis Extract | – Cải thiện độ nhớt – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm | |||
Salvia Sclarea (Clary) Extract | – Chống oxy hóa | |||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Flower Extract | – Tạo mùi thơm | |||
Hyacinthus Orientalis (Hyacinth) Extract | – Dưỡng da | |||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Centaurea Cyanus Flower Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Borago Officinalis Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Giải độc da | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Malachite Extract | – Chống oxy hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần La Roche Posay Cicaplast Baume B5+
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC MISSHA VELVET FINISH CUSHION SPF50+/PA+++
Review thành phần Pyunkang Yul Calming Deep Moisture Toner
REVIEW THÀNH PHẦN AVALON ORGANICS WRINKLE THERAPY WITH COQ10 & ROSEHIP PERFECTING TONER
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 PROTEIN 43% CREAMY SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN MUNG BEAN PH-BALANCED CLEANSING FOAM