THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Avene Thermal Spring Water (Avene Aqua) | – Cấp nước – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, thiếu nước | ||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấ | |||
Coco-Caprylate/Caprate | Làm mềm | |||
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol [Nano] | Hấp thụ tia UV | |||
Diisopropyl Adipate | – Làm mềm – Hòa tan | |||
Water (Aqua) | Dung môi | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | Hấp thụ tia UV | |||
Diethylhexyl Butamido Triazone | Chống tia UV | |||
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate | Dưỡng da | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Butyl Methoxydibenzoylmethane | Hấp thụ tia UVA | |||
Decyl Glucoside | Hoạt động bề mặt | |||
Benzoic Acid | Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Tăng thẩm thấu – Dưỡng ẩm – Dung môi | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn – Ổn định thành phần | |||
Disodium Edta | Ổn định thành phần | |||
Fragrance (Parfum) | Hương liệu | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil (Helianthus Annuus Seed Oil) | – Bảo vệ da – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, dễ mất nước | ||
Hydroxycapric Acid | Dưỡng da | |||
Lauryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Oxothiazolidine | No Information | No Information | ||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Bảo quản | Có nguy cơ gây kích ứng ở nồng độ thấp từ 2% | ||
Sodium Benzoate | Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng. | ||
Sodium Citrate | – Ổn định pH – Bảo quản | |||
Sodium Lauryl Glucose Carboxylate | Hoạt động bề mặt | |||
Sorbic Acid | Bảo quản | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, hạn chế tổn thương do tia UV | ||
Tocopheryl Glucoside | Làm mềm | |||
Tribehenin | Làm mềm | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beplain Milk Ceramide Lip Essence
Review thành phần Beplain Cicaterol Moisturizer
Review thành phần Cosrx Pure Fit Cica Serum
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE OVERNIGHT BOOSTER SERUM
Review thành phần Aestura Theracne 365 Active Serum
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalu-Cica Blue Serum