Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
- Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Ethylhexyl Salicylate; Zinc Oxide; Titanium Dioxide; Isoamyl p-Methoxycinnamate
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Nâng tông; Kiểm soát dầu nhờn
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da dầu, da hỗn hợp thiên dầu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/7ADWvsFDAQ
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn bề mặt da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Ethylhexyl Salicylate | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Zinc Oxide (Cl 77947) | – Chống tia UV – Tạo màu | |||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi hương thơm | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
PEG-10 Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn da – Bảo vệ da | |||
Titanium Dioxide (Cl 77891) | – Chống tia UV – Tạo màu | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng – Tăng độ nhớt | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Dưỡng ẩm – Dung môi | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Dicaprylyl Carbonate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Magnesium Sulfate | – Kháng viêm | |||
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone | – Làm mịn da – Nhũ hóa – Ổn định sắc tố | Do chứa PEG, thành phần này có nguy cơ nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mềm da | |||
Disteardimonium Hectorite | – Làm đặc kết cấu – Hòa tan thành phần – Kiểm soát độ nhớt | |||
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng độ nhớt – Phân tán – Ổn định nhũ tương | |||
Isoamyl p-Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UV | |||
C30-45 Alkyl Cetearyl Dimethicone Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn da | |||
Aluminium Hydroxide | – Che khuyết điểm | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Glyceryl Caprylate | – Giữ ẩm – Ổn định thành phần | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn da – Làm đầy nếp nhăn | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Hydroxyapatite | – Tăng cường chống nắng – Làm mềm da | |||
Pelargonium Graveolens Flower Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu hoa Phong Lữ có chứa thành phần hương thơm Citronellol và Geraniol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Cl 77492 | – Tạo màu | |||
Cl 77491 | – Tạo màu | |||
Biosaccharide Gum-4 | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm – Làm dịu da – Giảm độ dính | |||
Tourmaline | – Nâng tông/Bắt sáng | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Sea Water | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Pinus Pinaster Bark/Bud Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Bảo vệ da | |||
Vitis Vinifera (Grape) Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Xử lý bề mặt – Phân tán sắc tố | |||
Montmorillonite | – Hấp thụ dầu thừa – Làm đặc kết cấu | Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to | ||
Amethyst Powder | – Nâng tông/Bắt sáng | |||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ubiquinone | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV lên da – Giảm kích ứng | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương do tia UV | ||
Thioctic Acid | – Chống oxy hóa | |||
Pearl Powder | – Nâng tông/Bắt sáng |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Gowon Centella Hyaluronic Serum
Review thành phần Cosrx AHA 7 Whitehead Power Liquid
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO AWE-SUN AIRY-FIT DAILY MOISTURIZER WITH SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Beplain Cicaterol Blemish Pad
REVIEW TINH CHẤT CẤP NƯỚC LANEIGE WATER BANK HYDRO ESSENCE
REVIEW THÀNH PHẦN SON 3CE SLIM VELVET LIP COLOUR