Sản phẩm chăm sóc tóc L’Oreal Professionnel nào dùng được cho mẹ bầu?

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Dầu gội mượt tóc, phục hồi hư tổn L’Oreal Professionnel Absolut Repair ShampooAqua / Water / Eau, Sodium Laureth Sulfate, Cocamidopropyl Betaine, Dimethicone, Sodium Chloride, Citric Acid, Hexylene Glycol, Sodium Benzoate, Sodium Hydroxide, Amodimethicone, Carbomer, Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Trideceth-10, Glycerin, Salicylic Acid [1], Glycol Distearate, Linalool (*), Mica, Peg-100 Stearate, Hexyl Cinnamal (*), Phenoxyethanol [2], Steareth-6, Coco-Betaine, Trideceth-3, Ci 77891 / Titanium Dioxide, Limonene (*), Chenopodium Quinoa Seed Extract, Acetic Acid, Fumaric Acid, Hydrolyzed Wheat Protein, Ci 19140 / Yellow 5, Hydrolyzed Corn Protein, Hydrolyzed Soy Protein, Ci 17200 / Red 33, Parfum / Fragrance (**).
Dầu gội dưỡng tóc dài mượt
L’Oreal Professionnel Pro Longer Shampoo
Aqua / Water / Eau, Sodium Laureth Sulfate, Sodium Chloride, Cocamidopropyl Betaine, Dimethicone, Citric Acid, Hexylene Glycol, Sodium Benzoate, Sodium Hydroxide, Amodimethicone, Carbomer, Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Trideceth-10, Glycerin, Salicylic Acid [1], Glycol Distearate, Arginine, Panthenol, Mica, Benzyl Salicylate, Benzyl Alcohol, Peg-100 Stearate, Linalool (*), Steareth-6, Phenoxyethanol [2], Limonene (*), Coco-Betaine, Trideceth-3, Hydroxycitronellal, Ci 77891 / Titanium Dioxide, Citronellol (*), Alpha-Isomethyl Ionone (*), Aminopropyl Triethoxysilane, Acetic Acid, Fumaric Acid, Polyquaternium-6, Parfum / Fragrance (**).
Dầu gội giảm gàu
L’Oreal Professionnel Scalp Advanced Anti-Dandruff Shampoo
Aqua/​Water/​Eau, Sodium Laureth Sulfate, Coco-Betaine, Glycol Distearate, Glycerin, Sodium Chloride, PPG-5-Ceteth-20, Citric Acid, Sodium Benzoate, Sodium Hydroxide, Piroctone Olamine, Octyldodecanol, Salicylic Acid [1], Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Carbomer, PEG-55 Propylene Glycol Oleate, Propylene Glycol, Menthoxypropanediol, Linalool (*), Limonene (*), Benzyl Alcohol, Fumaric Acid, Cl 42090 Blue 1, Parfum / Fragrance (**).
Dầu gội làm dịu da đầu
L’Oréal Professionnel Scalp Advanced Anti-Discomfort Shampoo
Aqua, Sodium Laureth Sulfate, Citric Acid, Cocamidopropyl Betaine, Sodium Hydroxide, Propylene Glycol, Sodium Chloride, Sodium Benzoate, Hexylene Glycol, Polyquaternium-10, Salicylic Acid [1], Limonene (*), Niacinamide, Hydrogenated Starch Hydrolysate, Linalool (*), Hexyl Cinnamal (*), Alpha-isomethyl Ionone (*), Benzyl alcohol, Aphanizomenon Flos-aquae Extract, Phenoxyethanol [2], Potassium Sorbate, Parfum / Fragrance (**).
Dầu xả phục hồi hư tổn
L’Oreal Professionnel Absolut Repair Conditioner
Aqua / Water / Eau, Cetearyl Alcohol, Dicetyldimonium Chloride, Cetrimonium Chloride, Dimethicone, Cetyl Esters, Sodium Benzoate, Isopropyl Alcohol, Amodimethicone, Linalool (*), Trideceth-10, Tartaric Acid, Hexyl Cinnamal (*), Chlorhexidine Digluconate, Limonene (*), Peg-100 Stearate, Phenoxyethanol [2], Steareth-6, Trideceth-3, Chenopodium Quinoa Seed Extract, Ci 19140 / Yellow 5, Acetic Acid, Hydroxypropyltrimonium Hydrolyzed Wheat Protein, Trisodium Hedta, Ci 17200 / Red 33, Parfum / Fragrance (**).
Dầu xả cấp ẩm, làm dịu da đầu
L’Oreal Professionnel Scalp Advanced Anti-Discomfort Conditioner
Aqua/​Water/​Eau, Hydroxypropyl Starch Phosphate, Glycerin, Quaternium-87, Cetearyl Alcohol, Behentrimonium Chloride, Propylene Glycol, Caprylyl Glycol, Phenoxyethanol [2], Candelilla Cera/​Candelilla Wax/​Cire De Candelilla, Isopropyl Alcohol, Limonene (*), Niacinamide, Hydrogenated Starch Hydrolysate, Menthol, Linalool (*), Hexyl Cinnamal (*), Alpha-Isomethyl Ionone (*), Benzyl Alcohol, Aphanizomenon Flos-Aquae Extract, Potassium Sorbate, Parfum / Fragrance (**).
Mặt nạ phục hồi peptide cho tóc hư tổn
L’Oréal Professionnel Absolut Repair Molecular Mask
Aqua / Water / Eau, Glycerin, Cetearyl Alcohol, Distarch Phosphate, Quaternium-87, Behentrimonium Chloride, Propylene Glycol, Phenoxyethanol, Peg-150/Decyl Alcohol/Smdi Copolymer, Amodimethicone, Isopropyl Alcohol, Tridecth-10, Chlorhexidine Digluconate, Peg-100 Stearate, Steareth-6, Linalool (*), Trideceth-3, Glycine, Arginine, Serine, Tyrosine, Citric Acid, Glutamic Acid, Acetic Acid, Parfum / Fragrance (**).
Mặt nạ giảm bết dầu da đầu
L’Oreal Professionnel Scalp Anti-Oiliness Advanced Clay
Aqua, Sodium Laureth Sulfate, Glycerin, Kaolin, Cocamidopropyl Betaine, Montmorillonite, Citric Acid, Sodium Citrate, Hexylene Glycol, Acrylates Copolymer, Sodium Chloride, Sodium Hydroxide, Sodium Benzoate, Caprylyl Glycol, Hydroxypropyl Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Menthol, Polyquaternium-10, Salicylic Acid [1], Limonene (*), Niacinamide, Hydrogenated Starch Hydrolysate, Linalool (*), Hexyl Cinnamal (*), Alpha-Isomethyl Ionone (*), Charcoal Powder, Aphanizomenon Flos-aquae Extract, Polyglycerin-10, Polyglyceryl-10 Myristate, Polyglyceryl-10 Stearate, Phenoxyethanol [2], Potassium Sorbate, Sodium Dehydroacetate, Ci 77499, Parfum / Fragrance (**).
Mặt nạ phục hồi tóc hư tổn
L’Oréal Professionnel Absolut Repair Mask
Aqua / Water / Eau, Cetearyl Alcohol, Behentrimonium Chloride, Candelilla Cera / Candelilla Wax / Cire De Candelilla, Amodimethicone, Cetyl Esters, Isopropyl Alcohol, Glycerin, Phenoxyethanol [2], Trideceth-6, Linalool (*), Lactic Acid, Hexyl Cinnamal (*), Chlorhexidine Digluconate, Cetrimonium Chloride, Limonene (*), Sodium Hydroxide, Chenopodium Quinoa Seed Extract, Hydroxypropyltrimonium Hydrolyzed Wheat Protein, Ci 19140 / Yellow 5, Ci 15985 / Yellow 6, Parfum / Fragrance (**).
Mặt nạ khô peptide phục hồi tóc hư tổn
L’Oréal Professionnel Absolut Repair Molecular Leave-In Mask
Aqua / Water / Eau, Isopropyl Myristate, Dimethicone, Amodimethicone, Triethanolamine, Phenoxyethanol [2], Carbomer, Polyquaternium-4, Potato Starch Modified, Hydroxypropyl Guar, Behentrimonium Chloride, Arginine, Trideceth-6, Isopropyl Alcohol, Cetrimonium Chloride, Linalool (*), Glycine, Serine, Tyrosine, Citric Acid, Glutamic Acid, Coumarin, Benzyl Alcohol, Benzyl Benzoate, Alpha-Isomethyl Ionone (*), Parfum / Fragrance (**).
Tinh chất xịt kích thích mọc tóc
L’Oréal Professionnel Serioxyl Advanced Serum
Alcohol Denat., Aqua / Water / Eau, DiethylLutidinate, Resveratrol, Ethyl Ester Of Pvm/Ma Copolymer, Linalool (*), Geraniol (*), Citronellol (*), Benzyl Salicylate, Benzyl Alcohol, Limonene (*), Parfum / Fragrance (**).

[1] Salicylic Acid có thể hấp thụ qua da với một lượng nhỏ. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu đã kiểm tra kết quả của những phụ nữ sử dụng Acetylsalicylic Acid liều thấp trong thời kỳ mang thai và không thấy sự gia tăng nguy cơ về các tác dụng phụ như dị tật, sinh non hoặc nhẹ cân cho trẻ khi sinh ra. Ngoài ra, việc sử dụng Salicylic Acid trong các sản phẩm làm sạch như dầu gội/dầu xả thường chỉ tồn tại trên da đầu khoảng vài phút nên khả năng hấp thụ qua da rất thấp. Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng các sản phẩm làm sạch tóc có chứa BHA < 2% trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ. (Nguồn PubMed)

[2] Phenoxyethanol được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến trẻ sơ sinh. Năm 2008, FDA từng cảnh báo người tiêu dùng không nên mua Kem núm vú Mommy’s Bliss vì có chứa Phenoxyethanol làm suy yếu hệ thần kinh ở trẻ bú mẹ. Tuy nhiên, theo công bố của American College of Toxicology, Phenoxyethanol không gây độc cho phôi thai hoặc thai nhi ở liều lượng có thể gây độc cho mẹ. Do đó, thành phần này có thể cân nhắc sử dụng trong thời gian mang thai nhưng nên hạn chế sử dụng khi đang cho con bú để tránh nguy cơ bé liếm/nuốt phải khi tiếp xúc với da mẹ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ.

(*) Limonene, Linalool, Citral, Citronellol, Hexyl Cinnamal, Hydroxycitronellal… là những thành phần tạo mùi thơm có nguồn gốc từ tự nhiên (thường từ tinh dầu thực vật). Chúng có nguy cơ gây kích ứng cao cho làn da nhạy cảm nhưng không ảnh hưởng đáng kể khi sử dụng trong các sản phẩm chăm sóc tóc (trừ khi da đầu quá mức nhạy cảm). Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng các sản phẩm dầu gội hoặc dầu xả có chứa các thành phần hương thơm tự nhiên này để tạo sự thư giãn khi sử dụng.

(**) Fragrance / Parfum là thành phần tạo mùi thơm thường được sử dụng trong mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc cá nhân. Chúng có nguy cơ gây kích ứng da và có thể tác động tiềm ẩn đến nội tiết tố cơ thể do có chứa Phthalate (Nguồn EWGHarvard Health). Tuy nhiên, hầu hết các sản phẩm làm sạch trên thị trường đều được bổ sung Fragrance để giúp khử mùi cơ thể. Do đó, sẽ có rất ít lựa chọn nếu tìm kiếm sản phẩm không chứa Fragrance. Giải pháp dành cho mẹ là có thể chọn sản phẩm có Fragrance đứng cuối trong công thức để giảm thiểu việc tiếp xúc với thành phần này ở mức thấp nhất. Ngoài ra, một lượng rất nhỏ Fragrance trong các sản phẩm làm sạch không hấp thụ đáng kể vào cơ thể khi chỉ tồn tại trên da trong thời gian ngắn và được rửa sạch. Thêm vào đó, làn da cơ thể dày và ít nhạy cảm hơn so với da mặt nên nguy cơ kích ứng với Fragrance thường thấp hơn.

SẢN PHẨM NÊN HẠN CHẾ SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Các sản phẩm làm sạch như sữa tắm, dầu gội, dầu xả, dung dịch vệ sinh vùng kín… thường chỉ tồn tại trên da khoảng vài phút trước khi được rửa sạch nên khả năng các thành phần hóa chất hấp thụ qua da và gây hại là khá thấp. Do đó, đối với các sản phẩm làm sạch có chứa thành phần rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu thì Twenty Gen chỉ khuyến cáo hạn chế/giảm lượng sử dụng (nếu đó là sản phẩm yêu thích của mẹ) chứ không nhất thiết phải tránh hoàn toàn như mỹ phẩm bôi tại chỗ. Dù vậy, để đảm bảo an toàn tốt nhất thì mẹ vẫn nên ưu tiên chọn những sản phẩm có công thức hoàn toàn lành tính.

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Dầu gội L’Oréal Professionnel Metal Detox ShampooSodium Cocoyl Isethionate, Disodium Laureth Sulfosuccinate, Glycol Distearate, Sodium Lauryl Sulfoacetate, Sodium Lauroyl Sarcosinate, Glycerin, Parfum / Fragrance [3], Ppg-5-Ceteth-20, Decyl Glucoside, Cocamidopropyl Betaine, Coco-Betaine, Divinyldimethicone/Dimethicone Copolymer, Amodimethicone, Citric Acid, Sodium Hydroxide, Polyquaternium-7, Polyquaternium-10, Carbomer, Sodium Benzoate, Sodium Chloride, Limonene (*), Peg-55 Propylene Glycol Oleate, Propylene Glycol, Salicylic Acid, Benzoic Acid, Polysorbate 21, Hexyl Cinnamal (*), Linalool (*), Trideceth-6, C12-13 Pareth-23, C12-13 Pareth-3, Citral (*), Geraniol (*), Glycine, Tocopherol, Cetrimonium Chloride, Phenoxyethanol.
Dầu gội L’Oréal Professionnel Serioxyl Advanced ShampooAqua, Ammonium Lauryl Sulfate, Cocamidopropyl Betaine, Sodium Chloride, Parfum / Fragrance [3], Hexylene Glycol, Citric Acid, Sodium Hydroxide, Sodium Benzoate, Hydroxypropyl Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Alcohol Denat., Polyquaternium-30, Salicylic Acid, Menthol, Benzoic Acid, Magnesium Sulfate, Polysorbate 21, Ci 42090.
Dầu gội L’Oréal Professionnel Absolut Repair Molecular ShampooAqua / Water / Eau, Sodium Cocoyl Isethionate, Disodium Laureth Sulfosuccinate, Glycol Distearate, Sodium Lauryl Sulfoacetate, Sodium Lauroyl Sarcosinate, Glycerin, Parfum / Fragrance [3], Decyl Glucoside, Cocamidopropyl Betaine, Ppg-5-Ceteth-20, Coco-Betaine, Divinyldimethicone/Dimethicone Copolymer, Amodimethicone, Citric Acid, Sodium Hydroxide, Polyquaternium-7, Polyquaternium-10, Carbomer, Sodium Benzoate, Sodium Chloride, Peg-55 Propylene Glycol Oleate, Propylene Glycol, Arginine, Salicylic Acid, Benzoic Acid, Polysorbate 21, Trideceth-6, Linalool, C12-13 Alketh-23, C12-13 Alketh-3, Glycine, Serine, Tyrosine, Cetrimonium Chloride, Glutamic Acid, Phenoxyethanol.
Dầu xả L’Oreal Professionnel Pro Longer ConditionerAqua / Water / Eau, Hydroxypropyl Starch Phosphate, Quaternium-87, Stearyl Alcohol, Behentrimonium Chloride, Propylene Glycol, Amodimethicone, Phenoxyethanol, Isopropyl Alcohol, Candelilla Cera / Candelilla Wax / Cire De Candelilla, Methylparaben [4], Trideceth-5, Glycerin, Arginine, Panthenol, Trideceth-10, Lactic Acid, Benzyl Salicylate, Chlorhexidine Dihydrochloride, Benzyl Alcohol, Linalool, Limonene, 2-Oleamido-1,3-Octadecanediol, Aminopropyl Triethoxysilane, Hydroxycitronellal, Citronellol, Acetic Acid, Polyquaternium-6, Parfum / Fragrance.
Dầu xả L’Oréal Professionnel Absolut Repair Molecular Rinse-Off SerumAqua/​Water/​Eau, Glycerin, Propylene Glycol, Glycine, Citric Acid, Parfum / Fragrance [3], PEG-40 Hydrogenated Castor Oil, Hydroxypropyltrimonium Hydrolyzed Wheat Protein, Cetrimonium Chloride, Polysorbate 20, Polysorbate 80, Phenoxyethanol, Sodium Hydroxide, Glutamic Acid, Quaternium-80, Arginine, Hydroxypropyl Guar, Hydroxypropyl Guar Hydroxypropyltrimonium Chloride, Serine, Linalool, Tyrosine.
Mặt nạ dưỡng tóc L’Oreal Professionnel Pro Longer MaskAqua / Water / Eau, Hydroxypropyl Starch Phosphate, Quaternium-87, Stearyl Alcohol, Behentrimonium Chloride, Propylene Glycol, Amodimethicone, Phenoxyethanol, Isopropyl Alcohol, Candelilla Cera / Candelilla Wax / Cire De Candelilla, Methylparaben [4], Trideceth-5, Glycerin, Arginine, Panthenol, Trideceth-10, Lactic Acid, Benzyl Salicylate, Chlorhexidine Dihydrochloride, Benzyl Alcohol, Linalool, Limonene, 2-Oleamido-1,3-Octadecanediol, Aminopropyl Triethoxysilane, Hydroxycitronellal, Citronellol, Acetic Acid, Polyquaternium-6, Parfum / Fragrance.
Mặt nạ dưỡng tóc L’Oréal Professionnel Metal Detox MaskSodium Cocoyl Isethionate, Disodium Laureth Sulfosuccinate, Glycol Distearate, Sodium Lauryl Sulfoacetate, Sodium Lauroyl Sarcosinate, Glycerin, Parfum / Fragrance [3], Ppg-5-Ceteth-20, Decyl Glucoside, Cocamidopropyl Betaine, Coco-Betaine, Divinyldimethicone/Dimethicone Copolymer, Amodimethicone, Citric Acid, Sodium Hydroxide, Polyquaternium-7, Polyquaternium-10, Carbomer, Sodium Benzoate, Sodium Chloride, Limonene, Peg-55 Propylene Glycol Oleate, Propylene Glycol, Salicylic Acid, Benzoic Acid, Polysorbate 21, Hexyl Cinnamal, Linalool, Trideceth-6, C12-13 Pareth-23, C12-13 Pareth-3, Citral, Geraniol, Glycine, Tocopherol, Cetrimonium Chloride, Phenoxyethanol.

[3] Fragrance /Parfum là thành phần tạo mùi thơm được sử dụng trong hầu hết các sản phẩm tắm gội và vệ sinh cá nhân. Nó có nguy cơ gây kích ứng cho làn da nhạy cảm. Ngoài ra, thành phần này thường chứa Phthalate. Các công bố gần đây từ Harvard cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ (Nguồn Harvard Health). Tuy nhiên, tại thị trường Việt Nam, hầu như rất hiếm sản phẩm tắm gội không chứa Fragrance (ở Âu Mỹ có những sản phẩm tắm gội được thiết kế riêng cho mẹ bầu, hoàn toàn không chưa Fragrance). Do đó, lời khuyên dành cho mẹ là nên chọn các sản phẩm làm sạch có Fragrance đứng ở cuối cùng trong công thức với một tỷ lệ nhỏ nhất, tránh chọn sản phẩm có Fragrance đứng ở vị trí cao để hạn chế nguy cơ.

[4] Kết quả nghiên cứu cho thấy có mối quan hệ giữa việc tiếp xúc với Parabens trước khi sinh và kết quả khi sinh như cân nặng, tuổi thai và chiều cao ở phụ nữ mang thai. Cụ thể, nồng độ methyl và propyl paraben trong nước tiểu của mẹ tỷ lệ thuận với cân nặng khi sinh ở những bà mẹ có kiểu gen GSTM1 và GSTT1-null. Nói cách khác, việc hấp thụ Paraben có thể dẫn đến tình trạng tăng cân khi sinh ở phụ nữ. Do đó, thành phần không được khuyến cáo sử dụng trong thời gian mang thai. (Nguồn MDPI)

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần có rủi ro cho làn da hoặc sức khỏe mẹ bầu. Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *